Danh sách bài viết

Câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang nâng cao (Phần 2)

Cập nhật: 24/08/2020

1.

Một người có mắt bình thường nhìn thấy các vật ở rất xa mà không điều tiết. Khoảng cực cận của người này là 25cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu?

A:

4dp

B:

2dp

C:

3dp

D:

5dp

Đáp án: A

Khi nhìn ở điểm cực viễn

Khi nhìn ở điểm cực cận

2.

Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm và độ biến thiên độ tụ từ trạng thái mắt không điều tiết đến trạng thái mắt điều tiết tối đa là 8dp. Hỏi điểm cực cận của mắt người này cách mắt bao nhiêu?

A:

10cm

B:

8cm

C:

50cm

D:

25cm

Đáp án: A

HD Giải:

3.

Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm. Nếu người ấy đeo kính có độ tụ +1dp thì sẽ nhìn thấy vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?

A:

25cm

B:

20cm

C:

30cm

D:

28,6cm

Đáp án: D

HD Giải:

4.

Một người có tật phải đeo kính có độ tụ -2dp. Khi đeo kính người này nhìn rõ các vật ở xa vô cùng không phải điều tiết và đọc được trang sách cách mắt gần nhất 25cm. Coi kính đeo sát mắt. Xác định khoảnh nhìn rõ của mắt khi không đeo kính.

A:

15cm đến 50cm

B:

50cm đến 100cm

C:

30cm đến 100cm

D:

16,67cm đến 50cm

Đáp án: D

HD Giải:

5.

Một người có tật phải đeo kính có độ tụ -2dp. Khi đeo kính người này nhìn rõ các vật ở xa vô cùng không phải điều tiết và đọc được trang sách cách mắt gần nhất 26cm. Coi kính đeo cách mắt 1cm. Xác định khoảnh nhìn rõ của mắt khi không đeo kính.

A:

17,67cm đến 50cm

B:

17cm đến 100cm

C:

16cm đến 100cm

D:

17,67cm đến 51cm

Đáp án: D

6.

Một người cận thị nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt 13,5cm đến 51cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để người này có thể nhìn vật ở vô cùng mà không phải điều tiết, biết kính đeo cách mắt 1cm.

A:

-4dp

B:

4dp

C:

2dp

D:

-2dp

Đáp án: D

7.

Một người cận thị nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt 13,5cm đến 51cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để người này có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 26cm, biết kính đeo cách mắt 1cm.

A:

-4dp

B:

4dp

C:

2dp

D:

-2dp

Đáp án: A

8.

Một người mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến fmax. Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm khoảng cực cận của mắt và độ biến thiên độ tụ của mắt khi chuyển từ trạng thái không điều tiết sang trạng thái điều tiết tối đa.

A:

OCc = 200mm, ΔD=4,67dp

B:

OCc = 200mm, ΔD=4,76dp

C:

OCc = 210mm, ΔD=4,67dp

D:

OCc = 210mm, ΔD=4,76dp∆D=4,76dp

Đáp án: D

HD Giải:

9.

Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc 1,6cm. Xác định độ tụ của mắt khi mắt không điều tiết.

A:

62,5dp

B:

62dp

C:

56,2dp

D:

65dp

Đáp án: A

10.

Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc 1,6cm. Xác định độ tụ của mắt khi mắt điều tiết để nhìn vật cách mắt 20cm.

A:

67,5dp

B:

62dp

C:

56,2dp

D:

65dp

Đáp án: A

11.

Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ mắt tăng thêm một lượng với n là số tuổi tính theo đơn vị năm. Tính độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó.

A:

Dmax = 77,57dp ; OCc = 9,17cm

B:

Dmax = 87,57dp ; OCc = 9,17cm

C:

Dmax = 77,57dp ; OCc = 10,17cm

D:

Dmax = 87,57dp ; OCc = 10,17cm

Đáp án: A

Mắt bình thường điểm cực viễn ở vô cực và OV = 1,5cm = 0,015m

12.

Trên một tờ giấy vẽ 2 vạch cách nhau 1mm. Đưa tờ giấy xa mắt dần cho đến khi thấy 2 vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Xác định gần đúng khoảng cách từ mắt tới tờ giấy. Biết năng suất phân li của mắt người này là 3.10-4 rad.

A:

3,33m

B:

3m

C:

33cm

D:

0,33m

Đáp án: A

Góc trông vật của mắt:

Khi mắt thấy 2 vạch đó trên một đường thẳng thì αmin.

Ta có

13.

Vật AB đặt cách mắt 5m. Hãy xác định độ cao tối thiểu của vật AB để mắt phân biệt được hai điểm A, B. Biết năng suất phân li của mắt là 3.10-4 rad.

A:

2,5mm

B:

2mm

C:

1,5mm

D:

1mm

Đáp án: C

HD Giải: Vì góc trông vật nhỏ nên:

Điều kiện để phân biệt được 2 điểm A, B là:

14.

Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cách thấu kính 30cm thì cho ảnh A’B’ cách thấu kính 12cm. Tiêu cự thấu kính là:

A:

-20cm

B:

15cm

C:

20cm

D:

-15cm

Đáp án: A

Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ thì luôn cho ảnh ảo

15.

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cách thấu kính 30cm thì cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính 15cm. Tiêu cự thấu kính là:

A:

-20cm

B:

10cm

C:

20cm

D:

-10cm

Đáp án: B

Nguồn: /