Cập nhật: 27/08/2020
1.
Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 ở đktc thu được 16,2 gam H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
A:
%CH4: 60%; %H2: 40%
B:
%CH4: 80%; %H2: 20%
C:
%CH4: 20%; %H2: 80%
D:
%CH4: 30%; %H2: 70%
Đáp án: B
2.
Cho khí clo và metan vào trong ống nghiệm. Phản ứng sẽ xảy ra khi:
A:
Đặt dưới ánh sáng khuếch tán
B:
Thêm chất xúc tác Fe
C:
Tất cả đều sai
D:
Đun nóng trên đèn cồn.
Đáp án: A
3.
Thể tích khí oxi (đktc) cần đốt cháy 8 g khí metan là:
A:
22,4 lít
B:
11,2 lít
C:
4,48 lít
D:
33,6 lít
Đáp án: A
4.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A:
Metan có nhiều trong nước biển.
B:
Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than.
C:
Metan có nhiều trong nước ao, hồ.
D:
Metan có nhiều trong khí quyển.
Đáp án: B
5.
Chọn câu đúng sau đây:
A:
CH4 là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong H2O
B:
CH4 nặng hơn không khí
C:
Nhiệt độ sôi của C2H4 hơn 100oC
D:
CH4 có màu vàng nhạt, ít tan trong H2O
Đáp án: A
6.
Cho 8 g metan phản ứng vừa đủ với 22,4 lít khí clo (đktc). Công thức sản phẩm tạo thành và khối lượng sản phẩm đó thu được là:
A:
CH3Cl : 25,25g
B:
CH4Cl4: 79g
C:
CCl4 : 77g
D:
CH2Cl2 : 42,5g
Đáp án: D
7.
Phân tử C5H12 ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau (trong các số cho dưới đây):
A:
3
B:
4
C:
5
D:
2
Đáp án: A
8.
Khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy 8g khí metan là:
A:
44g và 9g
B:
22g và 18g
C:
Đáp án khác.
D:
22g và 36g
Đáp án: B
9.
Ở điều kiện tiêu chuẩn 2 lít hiđrocacbon X có khối lượng bằng 1 lít oxi. X có công thức phân tử nào sau đây:
A:
C2H6
B:
C4H10
C:
CH4
D:
C2H4
Đáp án: C
10.
Trong phân tử metan
A:
có 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H
B:
có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C:
có 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H
D:
có 4 liên kết đơn C-H
Đáp án: D
Nguồn: /