Cập nhật: 29/08/2020
1.
Chất nào sau đây là muối axit?
A:
NaNO3
B:
CuSO4
C:
Na2CO3
D:
NaH2PO4
Đáp án: D
2.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
a) X+2NaOH→X1+2X2
b) X1+ H2S04 →X3+ Na2S04
c) nX3+ nX4 → poli (etylen terephtalat )+ 2nH2O
d) X2 +CO →X5
e) X4+ 2X5 → X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A:
132
B:
104
C:
118
D:
146
Đáp án: D
3.
Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A:
CuCl2
B:
FeCl2
C:
MgCl2
D:
NaCl
Đáp án: A
4.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A:
Butan
B:
Benzen
C:
Metan
D:
Etilen
Đáp án: D
5.
Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A:
C2H5-OH
B:
HCHO
C:
CH2=CH-CH2-OH
D:
C2H4(OH)2
Đáp án: A
6.
Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A:
Na2CrO4
B:
Cr(OH)3
C:
NaCrO2
D:
Cr2O3
Đáp án: A
7.
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A:
Al
B:
Cu
C:
Ag
D:
Au
Đáp án: C
8.
Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A:
polietilen
B:
poli (vinyl clorua)
C:
polipropilen
D:
Polistiren
Đáp án: A
9.
Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A:
C2H4
B:
CO2
C:
CH4
D:
HCl
Đáp án: D
Ag+ + Cl- → AgCl↓trắng
10.
Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A:
màu xanh
B:
màu cam
C:
màu hồng
D:
màu vàng
Đáp án: C
Dung dịch NH3 là bazơ làm hồng phenolphtalein
11.
Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là
A:
(C6H10O5)n
B:
C6H12O6
C:
C12H22O11
D:
C2H4O2
Đáp án: B
12.
Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A:
CuSO4
B:
MgCl2
C:
KNO3
D:
FeCl2
Đáp án: C
13.
Kim loại Al không tan trong dung dịch
A:
NaOH đặc
B:
HNO3 loãng
C:
HCl đặc
D:
HNO3 đặc nguội
Đáp án: D
14.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A:
0,112
B:
0,896
C:
0,224
D:
0,448
Đáp án: D
15.
Cho các dung dịch glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
A:
1
B:
2
C:
3
D:
4
Đáp án: D
Glixerol; saccarozơ và glucozơ đều có t/c ancol đa chức nhiều nhóm OH liền kề
Anbumin có pư màu biure.
Nguồn: /