Danh sách bài viết

Đề thi toán lớp 10 môn Toán THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hải Phòng

Cập nhật: 24/08/2020

1.

Tìm hệ thức sai :

A:

(cos^3 x sinx + cos x.sin^3x = 2 cos x.sinx)

B:

(sin^6 + cos^6x = 1 - 3sin^2x.cos^2x)

C:

(sin^4x + cos^4x = 1 - 2sin^2x cos^2x)

D:

(cot x . coty(tan x + tan y) = cotx + cot y)

Đáp án: A

2.

Biểu thức (E = cos^2x.cot^2x+3cos^2x-cot^2x+2sin^2x) không phụ thuộc vào x và bằng :

A:

3

B:

-2

C:

2

D:

-3
 

Đáp án: C

3.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(cos(pi-2x) = -cos2x)

B:

(tan(pi-x)=-tanx)

C:

(sin(pi-2x) = -sin2x)

D:

(cot(pi-3x)=-cot3x)
 

Đáp án: C

4.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(tan(-x) = -tanx)

B:

(cos(-2x) = -cos2x)

C:

(3cot(-3x) = -3cot3x)

D:

(sin(-2x) = -sin2x)

Đáp án: B

5.

Lựa chọn phương án đúng.

A:

B:

C:

D:

Đáp án: B

6.

Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”.

B:

”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k n sao cho k là số nguyên tố”

C:

Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k > n , thì k không phải là số nguyên tố”.

D:

 Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k  n  thì k không phải là số nguyên tố”.

Đáp án: C

7.

Cho tập A = { x ∈ R : x2 + 3x - 5 = 0 }

Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập A

A:

B:

C:

D:

Đáp án: C

8.

Cho 2 số thực bất kì a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A:

|a + b| = |a| + |b|.

B:

|-ab| < |ab|.

C:

Nếu |a| > |b| thì a> b2

D:

|a - b| > |a| - |b|

Đáp án: C

9.

Với các giá trị nào của m thì hệ sau vô nghiệm: 

A:

 m = 1/2

B:

 m khác 1/2

C:

m < 1/2

D:

m > 1/2

Đáp án: D

10.

Bất phương trình m(x + m) > 4 - 2x vô nghiệm với m bằng:

A:

-1/2.

B:

0

C:

-2

D:

-1

Đáp án: C

11.

Nhị thức y = -5x + 1 nhận giá trị dương khi:

A:

x < -1/5.

B:

x > 1/5.

C:

x > -1/5.

D:

x < 1/5.

Đáp án: D

12.

Giải bất phương trình   ta được tập nghiệm là:

A:

(-1; 2)

B:

[-1; 2]

C:

D:

Đáp án: A

13.

Tập xác định của hàm số  là [1,2] khi và chỉ khi:

A:

m = 1

B:

m = 1/2

C:

m = -1/2

D:

m > 1/2

Đáp án: B

14.

Cho hệ phương trình  . Cặp nghiệm (x, y) của hệ là:

A:

(1, 1) và (2, 2)

B:

(0, 0) và (1, 1)

C:

(0, 0) và (2, 2)

D:

(3, 3) và (2, 2)

Đáp án: C

15.

Với giá trị nào của m thì hệ  .có nghiệm là (3; -1)

A:

m = 1

B:

 m = 0

C:

m = 0 và m =1

D:

m = 2

Đáp án: A

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số