Danh sách bài viết

Đề thi toán lớp 10 môn Toán THPT Lê chân - Hải Phòng

Cập nhật: 28/08/2020

1.

Tìm hệ thức sai :

A:

(cos^3 x sinx + cos x.sin^3x = 2 cos x.sinx)

B:

(sin^6 + cos^6x = 1 - 3sin^2x.cos^2x)

C:

(sin^4x + cos^4x = 1 - 2sin^2x cos^2x)

D:

(cot x . coty(tan x + tan y) = cotx + cot y)

Đáp án: A

2.

Cho (cotx = )(1 over 2). Giá trị  của (A = )(2over sin^2-sinx.cosx-cos^2x) là :

A:

-10

B:

8

C:

6

D:

10

Đáp án: D

3.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(tan(-x) = -tanx)

B:

(cos(-2x) = -cos2x)

C:

(3cot(-3x) = -3cot3x)

D:

(sin(-2x) = -sin2x)

Đáp án: B

4.

Cho mệnh đề P   .Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: D

5.

Cho B = {x ∈ N | x < 20 & x   3}

Lựa chọn phương án đúng.

A:

B = { 3; 6; 9; 12; 15; 18 }

B:

B = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18 }

C:

B = { 0; 3; 6; 9; 12; 15 }

D:

B = { 0; 6; 9; 12; 15; 18 }

Đáp án: B

6.

Cho tập A có 4 phần tử. Tập A có bao nhiêu tập con?

A:

16

B:

20

C:

18

D:

12

Đáp án: A

7.

Cho a, b, c, d là các số thực, trong đó a, c khác 0. Nghệm của phương trình ax + b = 0 nhỏ hơn nghiệm của phương trình cx + d =0 khi và chỉ khi:

A:

b/a < c/d

B:

b/a > d/c

C:

b/d > a/c

D:

b/a > c/d

Đáp án: B

8.

Giải bất phương trình  

A:

x = 2; x = 1

B:

 ≥ 1

C:

x = 3

D:

x = 2

Đáp án: A

9.

Với các giá trị nào của m thì hệ sau vô nghiệm: 

A:

 m = 1/2

B:

 m khác 1/2

C:

m < 1/2

D:

m > 1/2

Đáp án: D

10.

Giải bất phương trình (1 - (sqrt{2}))x < 3 - 2 (sqrt{2}) 

A:

x > (1 - (sqrt{2}))

B:

x < (1 - (sqrt{2}))

C:

x > (sqrt{2}) - 1

D:

x < (sqrt{2}) - 1

Đáp án: A

11.

Tập hợp nghiệm của bất phương trình 

A:

B:

C:

D:

Đáp án: A

12.

Giải phương trình |x + 2| + |x-1| = 5 (1) ta được nghiệm là:

A:

{-3; 2} .

B:

{-3} 

C:

{2}

D:

Vô nghiệm

Đáp án: A

13.

Cho hệ phương trình Lựa chọn phương án sai.

A:

Khi a  b thì hệ có nghiệm duy nhất.

B:

 Khi a = b = 0 thì hệ có nghiệm (xo; yo) với xo thuộc R và yo = 0

C:

Với mọi cặp số (a; b) hệ phương trình luôn có nghiệm

D:

Tồn tại cặp số (a; b) để hệ phương trình vô nghiệm.

Đáp án: D

14.

Cho phương trình x2 - (m - 2)x + 2m - 4 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, với giá trị nào của m thì x12 + x22 = 12?

A:

m = 10

B:

m = 14

C:

m = 12

D:

m = 0

Đáp án: D

15.

Tập nghiệm của bất phương trình  là.

A:

phương trình vô nghiệm.

B:

x=-1.

C:

x=1.

D:

≥ 1.

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số