Danh sách bài viết

Đề thi toán lớp 10 môn Toán THPT Nguyễn Trãi - Hải Phòng

Cập nhật: 29/08/2020

1.

Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau :

A:

(cos(pi-2x) = -cos2x)

B:

(tan(pi-x)=-tanx)

C:

(sin(pi-2x) = -sin2x)

D:

(cot(pi-3x)=-cot3x)
 

Đáp án: C

2.

Cho mệnh đề P   .Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: D

3.

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến.

A:

1 là số nguyên tố.

B:

3 + 2 = 7

C:

12 chia hết cho 4.

D:

x + y > 1

Đáp án: D

4.

Cho mệnh đề P(x, y): “x và y là các số nguyên tố”.
Và mệnh đề Q(x, y): “x + y là số nguyên tố”.
Lựa chọn phương án đúng.

A:

Mệnh đề kéo theo  luôn luôn đúng với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt.

B:

Mệnh đề kéo theo  luôn luôn sai với mọi hai số nguyên tố x, y phân biệt

C:

Tồn tại duy nhất một cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.

D:

Tồn tại ít nhất bốn cặp số nguyên tố phân biệt (x, y) sao cho mệnh đề kéo theo  là đúng.

Đáp án: D

Tồn tại ít nhất cặp số (x,y) sao cho mệnh đề kéo theo "P(x,y) => Q(x,y)" là đúng. Ví dụ: cặp số (2;3) , (2,5), (2,11), (2,17) đều đúng

5.

Cho tập A = { x ∈ R : x2 + 3x - 5 = 0 }

Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập A

A:

B:

C:

D:

Đáp án: C

6.

Tập A là con của tập B nếu:

A:

∀x ∈ A  ⇒ x ∉ B

B:

∃x ∈ A : x ∈ B

C:

∃x ∈ B ⇒ x ∈ A

D:

∃x ∈ A ⇒ x ∈ B

Đáp án: D

7.

Nếu 2a > 2b và -4b < -4c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A:

a > c

B:

a < c

C:

1/a > 1/c

D:

a> b2

Đáp án: A

8.

Cho một tam giác với độ dài các cạnh là 2;1; x, trong đó x là một số nguyên. Khi đó x bằng:

A:

4

B:

3

C:

2

D:

1

Đáp án: C

9.

Cho a - b = 2. Khi đó tích hai số a và b :

A:

Có giá trị nhỏ nhất bằng  -1

B:

Có giá trị lớn nhất là -1

C:

Có giá trị nhỏ nhất khi a = b

D:

Không có giá trị nhỏ nhất

Đáp án: A

10.

Tập xác định của hàm số 

A:

B:

C:

D:

Đáp án: C

11.

Bất phương trình (3m - 1)x + 2m ≤  (3m + 2)x + 5 (1) có tập nghiệm là tập con của  khi và chỉ khi:

A:

B:

C:

D:

Đáp án: C

12.

Tập xác định của hàm số  là [1,2] khi và chỉ khi:

A:

m = 1

B:

m = 1/2

C:

m = -1/2

D:

m > 1/2

Đáp án: B

13.

Cho hệ phương trình  . Cặp nghiệm (x, y) của hệ là:

A:

(1, 1) và (2, 2)

B:

(0, 0) và (1, 1)

C:

(0, 0) và (2, 2)

D:

(3, 3) và (2, 2)

Đáp án: C

14.

Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất?

A:

Một kết quả khác.

B:

Với mọi giá trị của m.

C:

m = 3

D:

m = -2

Đáp án: B

15.

Cặp số (x, y) thỏa mãn hệ 

A:

 (1; 2)

B:

(-1; 2)

C:

(-2; 1)

D:

(-1; -2)

Đáp án: A

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số