Được đăng bởi: Bộ Ngoại giao
Cập nhật lúc 10:48 ngày 18/06/2018
DANH SÁCH CÁC LUẬN ÁN TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
KHÓA I (2010 - 2013)
STT | Tên đề tài luận văn | Tác giả | Mã thư viện | Tra cứu mở rộng | Ghi chú |
1 | Ngoại giao văn hóa trong quan hệ quốc tế đương đại | Nguyễn Hải Anh | LA-TS (V.0009) | NGVH/ QHQT đương đại | |
2 | Vai trò của ASEAN trong trật tự Đông Á tới năm 2020 và định hướng chính sách đối ngoại của Việt Nam | Nguyễn Hùng Sơn | LA-TS (V.0002) | ASEAN/Đông Á/ CSĐN VN đến 2020 | |
3 | Tác động của quan hệ Mỹ - Trung đến an ninh Châu Á- Thái Bình Dương sau Chiến tranh Lạnh | Lê Hải Bình | LA-TS (V.0007) | Mỹ - Trung/ an ninh CATBD/ sau chiến tranh lạnh | |
4 | Quy trình hoạch định chính sách đối ngoại của Mỹ: trường hợp xây dựng quan hệ đối tác chiến lược Việt - Mỹ | Lê Chí Dũng | LA-TS (V.0015) | CSĐN Mỹ/ quan hệ đối tác Việt - Mỹ | |
5 | Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc: Địa vị pháp lý, thực tiễn hoạt động và vấn đề nâng cao vai trò | Phạm Lan Dung | LA-TS (V.0006) | Ủy viên không thường trực HĐBA LHQ | |
6 | Vai trò của lĩnh vực dịch vụ tài chính đối với quá trình hội nhập khu vực của Vương quốc Campuchia | Ly Rotha | LA-TS (V.0010) | Dịch vụ tài chính/ hội nhập khu vực của Campuchia | |
7 | Một số nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc phòng Việt Nam - Hoa Kỳ | Lại Thái Bình | LA-TS (V.0011) | Quan hệ quốc phòng VN - Hoa Kỳ | |
8 | Ngoại giao đa phương trong hệ thống quan hệ quốc tế đương đại | Lưu Thúy Hồng | LA-TS (V.0003) | NG đa phương/ hệ thống QHQT đương đại | |
9 | Những nhân tố chi phối quan hệ đặc biệt Lào - Việt Nam từ năm 1986 - 2011 | Nhotkhammani Souphanouvong | LA-TS (V.0012) | Quan hệ đặc biệt Việt - Lào/ 1986 - 2011 | |
KHÓA II (2011 - 2014)
STT | Tên đề tài luận văn | Tác giả | Mã thư viện | Tra cứu mở rộng | Ghi chú |
1 | Quá trình phát triển chính sách đối ngoại của Việt Nam với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) trong thời kỳ đổi mới (1986 đến nay) | Lê Viết Duyên |
| Phát triển CSĐN VN/ ASEAN/ 1986 - nay | |
2 | Những điều chỉnh của ASEAN trong quan hệ với Mỹ từ sau chiến tranh lạnh | Nguyễn Phú Tân Hương |
| ASEAN - Mỹ/ sau chiến tranh lạnh | |
3 | Châu Âu trong chiến lược toàn cầu của Mỹ thập kỷ đầu thế kỷ XX | Lê Linh Lan | LA-TS (V.0008) | Châu Âu/ chiến lược toàn cầu/ Mỹ/ thập kỷ đầu thế kỷ XXI | |
4 | Chính sách Đối ngoại Mỹ từ góc nhìn Hiện thực mới: Trường hợp đối với Việt Nam kể từ khi bình thường hoá quan hệ | Lê Đình Tĩnh | LA-TS (V.0001) | CSĐN Mỹ/ thuyết hiện thực mới/ VN/ từ khi bình thường hóa quan hệ | |
5 | Quá trình giải quyết vấn đề Campuchia trong chính sách đối ngoại Việt Nam giai đoạn 1979-1991 và một số bài học kinh nghiệm | Trần Việt Thái | LA-TS (V.0005) | Vấn đề Campuchia/ CSĐN VN/ 1979 - 1991 | Luận văn bảo vệ chế độ mật |
6 | Republic of Korea - Vietnam strategic cooperative partnership and their ways forward in the new context of global governance change in the 21st century | Park Noh Wan | LA-TS (V.0004) | South Korea - Vietnam/ strategic cooperation partnership/ the 21st | |
KHÓA III (2012 - 2015)
STT | Tên đề tài luận văn | Tác giả | Mã thư viện | Tra cứu mở rộng | Ghi chú |
1 | Chính sách của Trung Quốc đối với Myanmar từ sau chiến tranh lạnh đến 2015 | Nguyễn Khánh Nguyên Sơn (Nguyễn Văn Hợi) |
| TQ - Mianma/ sau Chiến tranh Lạnh - 2015 | |
2 | Đông Nam Á trong chính sách Châu Á - Thái Bình Dương của Mỹ từ 1991 đến 2012 | Trần Thị Quỳnh Nga |
| ĐNA/ chiến lược CATBD của Mỹ/ sau chiến tranh thế giới 2/ 1945 - 2012 | Dự kiến bảo vệ 2017 |
3 | Chính sách hợp tác quốc tế của Hoa Kỳ trong lĩnh vực phòng chống ma túy (1993-2013) | Hoàng Anh Tuyên |
| Chính sách/ vai trò Mỹ/ hợp tác quốc tế/ phòng chống ma túy | Dự kiến bảo vệ 2017 |
4 | Qúa trình hợp tác giữa Việt Nam và Liên Hợp quốc trên lĩnh vực phòng, chống ma túy | Trần Viết Trung |
| Hợp tác VN - LHQ/ phòng chống và kiểm soát ma túy | Dự kiến bảo vệ 2017 |
5 | Vai trò của ASEAN trong tiến trình hợp tác và liên kết khu vực ở Đông Á | Tôn Thị Ngọc Hương | LA-TS (V.0013) | ASEAN/ hợp tác và liên kết khu vực Đông Á | |
6 | Hoạt động đối ngoại của chính quyền địa phương Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế | Đỗ Ngọc Thủy |
| Đối ngoại/ chính quyền địa phương/ VN/ hội nhập quốc tế | Dự kiến bảo vệ 2017 |
7 | Chiến lược quân sự toàn cầu của Mỹ từ năm 2001 đến nay | Ngô Mạnh Hùng | LA-TS (V.0014) | Chiến lược quân sự toàn cầu/ Mỹ/ 2001 - nay | |
8 | Sức mạnh mềm của Pháp giai đoạn 1991- 2012 | Trần Nguyên Khang |
| Pháp/ Liên minh châu Âu/ 1992 - 2012 | Dự kiến bảo vệ 2017 |
9 | Sự đa dạng tôn giáo ở Đông Nam Á đối với tiến trình xây dựng cộng đồng Văn hóa - Xã hội Asean (ASCC) | Trần Thanh Huyền |
| Tôn giáo/ ASCC | Dự kiến bảo vệ 2017 |
KHÓA IV (2013 - 2016)
STT | Tên đề tài luận văn | Tác giả | Mã thư viện | Tra cứu mở rộng | Ghi chú |
1 | Chiến lược "trỗi dậy hòa bình" của Trung Quốc và tác động đến an ninh khu vực Đông Nam Á đầu thế kỷ XXI | Lưu Việt Hà |
| Chiến lược trỗi dậy hòa bình/ TQ/ ĐNA/ đầu thế kỷ XXI | |
2 | Vai trò của các Think Tank đối với Chính sách đối ngoại Mỹ ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương | Phan Anh Sơn |
| Think tank/ CSĐN/ Mỹ/ CATBD | Dự kiến bảo vệ 2018 |
3 | Hồi giáo và chính trị Liên minh châu Âu (EU) | Trần Thị Hương |
| Văn hóa/ EU | Dự kiến bảo vệ 2018 |
4 | Tác động của truyền thông tới chính trị quốc tế những năm đầu thế kỷ 21 (trường hợp mạng Internet và truyền hình tin tức toàn cầu) | Lý Thị Hải Yến |
| Truyền thông đại chúng/ toàn cầu hóa/ sau chiến tranh lạnh đến nay | Dự kiến bảo vệ 2018 |
5 | An ninh dầu mỏ trong chính sách hội nhập quốc tế của Việt Nam từ năm 1995 đến nay | Vũ Tiến Đạt |
| An ninh dầu mỏ/ CSĐN VN/ thời kỳ hội nhập | Dự kiến bảo vệ 2018 |
6 | Vai trò của chính sách đối ngoại đối với việc thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam | Vũ Quốc Nghị |
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài/ CSĐN/ VN/ 1986 - nay | Dự kiến bảo vệ 2018 |
7 | Việc sử dụng sức mạnh trong chính sách đối ngoại của Mỹ tại khu vực Châu Á Thái Bình Dương dưới thời chính quyền Obama | Đỗ Huyền Trang |
| Sức mạnh mềm/ CSĐN/ Mỹ | Dự kiến bảo vệ 2017 |
8 | Hội nhập khu vực ở châu Âu: Trường hợp nghiên cứu Chính sách Đối ngoại và An ninh chung châu Âu | Mạc Như Quỳnh |
| Mô hình phát triển/ EU/ ASEAN | Dự kiến bảo vệ 2018 |
KHÓA V (2014 - 2017)
STT | Tên đề tài luận văn | Tác giả | Mã thư viện | Tra cứu mở rộng | Ghi chú |
1 | Vai trò của Mỹ trong quá trình xây dựng cấu trúc khu vực Châu Á – Thái Bình Dương từ 2009 đến 2016 | Phạm Ngọc Huyền |
| Mỹ/ xây dựng cấu trúc/ CATBD/ 2009 - 2016 | Dự kiến bảo vệ 2017 |
2 | Hợp tác quốc tế của Việt Nam trong lĩnh vực phòng chống dịch bệnh sau Chiến tranh Lạnh | Đỗ Thị Hồng Loan |
| Sức khỏe cộng đồng/ VN/ sau chiến tranh lạnh | Dự kiến bảo vệ 2017 |
3 | Ngoại giao Việt Nam trong việc bảo vệ chủ quyền tại Biển Đông đối với Trung Quốc từ năm 1991 tới nay | Dương Văn Lợi |
| Đấu tranh NG/ biển Đông/ VN - TQ/ từ sau bình thường hóa | Dự kiến bảo vệ 2017 |
4 | Đối ngoại quốc phòng Việt Nam đầu thế kỷ XXI đến nay | Hoàng Đình Nhàn |
| Đối ngoại quốc phòng/ VN/ hai thập niên đầu thế kỷ XXI | Dự kiến bảo vệ 2017 |
5 | Ngoại giao đa phương trong chính sách châu Á - Thái Bình Dương của Mỹ từ sau Chiến tranh Lạnh | Hoàng Thị Thanh Nga |
| NG đa phương/ CSĐN/ Mỹ/ các thể chế khu vực CATBD | Dự kiến bảo vệ 2017 |
6 | Tác động của nhân tố đảng phái đến chính sách đối ngoại của Chính quyền Obama | Trần Huyền Trang |
| Đảng phái/ CSĐN/ chính quyền Obama | Dự kiến bảo vệ 2017 |
7 | Hợp tác quốc phòng Việt Nam – ASEAN trong tiến trình thành lập Cộng đồng ASEAN | Nguyễn Ngọc Bảo |
| Hợp tác quốc phòng/ VN - ASEAN/ Cộng đồng ASEAN | Dự kiến bảo vệ 2017 |
8 | Chính sách đối ngoại của Lào đối với việc xây dựng Cộng đồng Văn hóa – Xã hội ASEAN năm 2015 | Keophalyvanh Xaysetha |
| CSĐN Lào/ ASCC/ 2015 | Dự kiến bảo vệ 2017 |
KHÓA VI (2015 - 2018)
STT | Tên đề tài luận văn | Tác giả | Mã thư viện | Tra cứu mở rộng | Ghi chú |
1 | Vận động hành lang tại Mỹ và những tác động đến quan hệ Việt – Mỹ | Nguyễn Luận Quốc Anh |
| Vận động hành lang/ Mỹ/ Quan hệ Việt – Mỹ | Dự kiến bảo vệ 2018 |
2 | Xu hướng phân bổ quyền lực trong Quan hệ quốc tế sau Chiến tranh Lạnh | Vũ Vân Anh |
| Phân bổ quyền lực/ quan hệ quốc tế/ sau Chiến tranh Lạnh | Dự kiến bảo vệ 2018 |
3 | Quốc hội Hoa Kỳ với các vấn đề an ninh phi truyền thống | Trần Kim Chi |
| Quốc hội Hoa Kỳ/ an ninh phi truyền thống | Dự kiến bảo vệ 2018 |
4 | Chính sách của Trung Quốc đối với Campuchia từ năm 1993 đến nay | Đỗ Mạnh Hà |
| Chính sách/ Trung Quốc/ Campuchia/ 1993- nay | Dự kiến bảo vệ 2018 |
5 | Ngoại giao kinh tế trong quan hệ quốc tế - Phân tích trường hợp quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc từ đầu thế kỷ XXI đến nay | Đào Thị Nguyệt Hằng |
| Ngoại giao kinh tế/ quan hệ quốc tế/ quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc/ đầu thế kỷ XXI đến nay | Dự kiến bảo vệ 2018 |
6 | Chính sách của Mỹ đối với Việt Nam trong vấn đề Biển Đông giai đoạn Chiến tranh Lạnh | Nguyễn Ngọc Hùng |
| Chính sách/ Mỹ/ Việt Nam/ Biển Đông/ Chiến tranh Lạnh | Dự kiến bảo vệ 2018 |
7 | Chính sách của Trung Quốc đối với Biển Đông từ sau Đại hội 18 Đảng Cộng sản Trung Quốc: Những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam | Vũ Duy Thành |
| Chính sách/ Trung Quốc/ Biển Đông/ Đại hội 18 Đảng Cộng sản Trung Quốc/ Việt Nam | Dự kiến bảo vệ 2018 |
8 | Qúa trình hình thành phát triển chính sách quan hệ đặc biệt với Việt Nam trong chính sách đối ngoại của Lào từ năm 1986 đến nay | Bounsavang Xayasane |
| Chính sách quan hệ đặc biệt/ Việt Nam/ Lào/ 1986 - nay | Dự kiến bảo vệ 2018 |
Khóa VII (2016 – 2019)
STT | Tên đề tài luận văn | Tác giả | Mã thư viện | Tra cứu mở rộng | Ghi chú |
1 | Tác động của cấu trúc an ninh khu vực Châu Á – Thái Bình Dương tới Việt Nam trong giai đoạn 2010-2020 | Đỗ Lê Chi |
| Cấu trúc an ninh/ khu vực Châu Á – Thái Bình Dương/ Việt Nam/ 2010- 2020 | Dự kiến bảo vệ 2019 |
2 | Nghiên cứu cơ chế hoạch định chính sách đối ngoại của Trung Quốc thời kỳ Tập Cận Bình | Trần Xuân Chiến |
| Cơ chế hoạch định CSĐN/ Trung Quốc/ Tập Cận Bình | Dự kiến bảo vệ 2019 |
3 | Khủng hoảng Ukraine 2014: Tác động đến quan hệ quốc tế và kinh nghiệm cho Việt Nam | Phan Thị Thu Dung |
| Khủng hoảng/ Ukraine/ 2014/ quan hệ quốc tế/ kinh nghiệm/ Việt Nam | Dự kiến bảo vệ 2019 |
4 | Mô thức quan hệ giữa Đảng cầm quyền với Nhà nước tại Pháp | Phạm Văn Dũng |
| Mô thức quan hệ/ Đảng cầm quyền/ Nhà nước/ Pháp | Dự kiến bảo vệ 2019 |
5 | Những nhân tố tác động đến chính sách đối ngoại của Campuchia từ năm 1999 đến nay | Đào Đình Kỳ |
| Nhân tố tác động/ Chính sách đối ngoại/ Campuchia/ 1999-nay | Dự kiến bảo vệ 2019 |
6 | Việt Nam trong vai trò thành viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc | Nguyễn Việt Lâm |
| Việt Nam/ thành viên không thường trực/ Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc | Dự kiến bảo vệ 2019 |
7 | Viện trợ giải quyết hậu quả chiến tranh trong Chính sách đối ngoại của Mỹ - Trường hợp quan hệ Việt-Mỹ | Nguyễn Hồng Quang |
| Viện trợ/ hậu quả chiến tranh/ Chính sách đối ngoại của Mỹ/ Quan hệ Việt – Mỹ | Dự kiến bảo vệ 2019 |
8 | Chính sách đối ngoại của Việt Nam đối với Lào giai đoạn 2005-2015 và dự báo đến năm 2025 | Phan Chí Thành |
| Chính sách đối ngoại/ Việt Nam/ Lào/ 2005-2015/ dự báo đến 2025 | Dự kiến bảo vệ 2019 |
9 | Vai trò của báo chí trong công tác đối ngoại của nước ta từ năm 1975 tới nay | Nguyễn Trung Thành |
| Vai trò của báo chí/ công tác đối ngoại/ Việt Nam/ từ năm 1975 tới nay | Dự kiến bảo vệ 2019 |
10 | Tác động của quan hệ ngoại giao Hàn-Việt tới sự phát triển kinh tế của Việt Nam từ năm 1992 đến năm 2017 | Kim Jee Hae |
| Quan hệ ngoại giao Hàn – Việt/ phát triển kinh tế/ Việt Nam/ 1992 - 2017 | Dự kiến bảo vệ 2019 |
11 | Tăng cường đối ngoại quốc phòng trong Chiến lược bảo vệ và xây dựng Tổ quốc Lào trong tình hình mới | Sonephet Phomlouangsy |
| Đối ngoại quốc phòng/ Chiến lược bảo vệ và xây dựng tổ quốc/ Lào/ tình hình mới | Dự kiến bảo vệ 2019 |
12 | Quan hệ hợp tác Lào-Việt Nam trong lĩnh vực giáo dục đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 1986-2016 | Soulatphone Bounmapheth |
| Quan hệ hợp tác Lào – Việt Nam/ giáo dục đào tạo/ phát triển nguồn nhân lực/ 1986 - 2016 | Dự kiến bảo vệ 2019 |
13 | Quá trình hội nhập quốc tế của Vương quốc Campuchia (giai đoạn 1993-2018) | Hag Tekngy |
| Qúa trình hội nhập quốc tế/ Campuchia/ 1993 - 2018 | Dự kiến bảo vệ 2019 |