Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn GDCD số 8

1.

Pháp luật không có vai trò gì trong quan hệ giữa các quốc gia?

A:

Pháp luật là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các quốc gia.

B:

Pháp luật là cơ sở để thực hiện hợp tác kinh tế - thương mại giữa các quốc gia

C:

Pháp luật là cơ sở để phân chia quyển lực giữa các Nhà nước.

D:

Pháp luật là cơ sở để bảo vệ chủ quyền quốc gia.

Đáp án: C

2.

Điều ước quốc tế được hiểu là gì?

A:

Một điều ước về hòa bình

B:

Một văn kiện quốc tế

C:

Một văn bản pháp luật quốc gia

D:

Một văn bản về hòa bình

Đáp án: B

3.

Các quốc gia thực hiện điều ước quốc tế bằng cách nào?

A:

an hành văn bản pháp luật mới của quốc gia

B:

Ký kết điều ước quốc tế khác.

C:

Hợp tác đầu tư phát triển kinh tế.

D:

Tất cả đều đúng.

Đáp án: A

4.

Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em là điều ước quốc tế về nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về hòa bình.

B:

Điều ước quốc tế về hữu nghị.

C:

Điều ước quốc tế về quyền con người

D:

Điều ước quốc tế về nhân đạo

Đáp án: C

5.

Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với Trung Quốc là điều ước quốc tế về nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về hợp tác.

B:

Điều ước quốc tế về hợp tác kinh tế.

C:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị

D:

Điều ước quốc tế về an ninh, quốc phòng.

Đáp án: C

6.

Việt Nam đã ký các hiệp ước, hiệp định về biên giới với những quốc gia nào?

A:

Với tất cả các nước

B:

Với 4 nước làng giềng là Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan

C:

Chỉ với Trung Quốc

D:

Với tất cả các nước ở Châu Á

Đáp án: B

7.

Việt Nam kí kết các điểu ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế nhằm mục đích gì?

A:

Hòa nhập vào nền kinh tế thế giới

B:

Bảo vệ an ninh quốc gia

C:

Tranh thủ sự viện trợ vể kinh tế của các nước

D:

Tất cả các đáp án trên

Đáp án: A

8.

Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển là điều ước quốc tế về nội dung:

A:

Điều ước quốc tế về quyền con người

B:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị

C:

Điều ước quốc tế về nhân đạo

D:

Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế

Đáp án: B

9.

Nghị định thư Ki - ô - tô về môi trường là điểu ước quốc tế về nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về quyền con người

B:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị

C:

Điều ước quốc tế về nhân đạo

D:

Điều ước quốc tế vể hội nhập lánh tế khu vực và quốc tế

Đáp án: B

10.

Hiệp ước về biên giới giữa Việt Nam với các nước láng giềng là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về quyền con người. 

B:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.

C:

Điều ước quốc tế về nhân đạo.    

D:

Điều ước quốc tế về hội nhập lành tế khu vực và quốc tế.

Đáp án: B

11.

Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về quyền con người.

B:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.

C:

Điều ước quốc tế về nhân đạo.

D:

Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Đáp án: D

12.

Hiệp định thương mại Việt Nam - Nhật Bản là điểu ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về quyển con người.

B:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị

C:

Điều ước quốc tế về nhân đạo.

D:

Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Đáp án: D

13.

Số điện thoại báo cháy khẩn cấp là

A:

113

B:

114

C:

115

D:

116

Đáp án: B

14.

Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về quyền con người

B:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.

C:

Điều ước quốc tế về nhân đạo

D:

Điều ước quốc tế vể hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế

Đáp án: A

15.

Công ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?

A:

Điều ước quốc tế về quyền con người

B:

Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.

C:

Điều ước quốc tế về nhân đạo.

D:

Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.

Đáp án: A