Giáo dục và đào tạo
Cao đẳng nghề Cần Thơ được đầu tư 292 tỷ đồng mua sắm trang thiết bị, nâng cao nguồn nhân lực… để đào tạo theo tiêu chuẩn Asean và quốc tế.
Giáo dục và đào tạo
IMAP Việt Nam vừa lọt top 100 "Doanh nghiệp tiêu biểu ASEAN 2021" và giành danh hiệu "Doanh nghiệp tiêu biểu dẫn đầu ngành giáo dục và đào tạo Anh ngữ".
Giáo dục và đào tạo
Vòng sơ khảo phía Nam cuộc thi “Sinh viên với An toàn thông tin ASEAN 2020” dự kiến diễn ra vào 31/10 tại Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU).
Giáo dục và đào tạo
Ba học sinh lớp 9C1, trường THCS Đoàn Thị Điểm, giành học bổng ASEAN của chính phủ Singapore, là trường hợp hiếm có.
Y tế - Sức khỏe
Chiều 19/9, tại Hà Nội, Bộ Y tế tổ chức hội nghị trực tuyến cấp Bộ trưởng Bộ Y tế các nước Đông Nam Á về dịch bệnh Zika trong khu vực ASEAN. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), dịch bệnh do virus Zika đang diễn biến rất phức tạp.
Các ngành công nghệ
Phó thủ tướng Vũ Đức Đam yêu cầu Cục sở hữu trí tuệ tháo gỡ các khó khăn với tinh thần nghiên cứu, học theo cách làm của thế giới.
Các ngành công nghệ
Bộ trưởng Chu Ngọc Anh kỳ vọng Đại học quốc gia Hà Nội sẽ trở thành nhà trường nghiên cứu hàng đầu khu vực ASEAN.
Các ngành công nghệ
Hội trại khoa học Odyssey ASEAN+3 quy tụ hơn 120 học sinh đến từ 13 quốc gia sẽ diễn ra từ ngày 10 đến 15/7 tại Hà Nội.
Các ngành công nghệ
Cuộc họp tập trung vào chương trình hành động của ASEAN về sở hữu trí tuệ và các hoạt động với đối tác sẽ diễn ra trong 5 ngày.
Các ngành công nghệ
GS.TS Đặng Huy Huỳnh là một trong 10 người được nhận danh hiệu Anh hùng đa dạng sinh học ASEAN.
Các ngành công nghệ
Việt Nam là một trong bốn nước ASEAN có trung tâm trong lĩnh vực khoa học tự nhiên được UNESCO công nhận và bảo trợ.
Các ngành công nghệ
Thực phẩm chức năng, sản phẩm ô tô, vật liệu xây dựng… là các nội dung sẽ được các nước thảo luận để ký thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau.
Các ngành công nghệ
Hà NộiHơn 200 đại biểu là nhà khoa học, hoạch định chính sách trong nước và quốc tế cùng thảo luận giải pháp phát triển bền vững khu vực ASEAN.
Các ngành công nghệ
Hội nghị Khoa học - Kỹ thuật thường niên (CAFEO) lần thứ 38 của Liên đoàn các Tổ chức kỹ sư ASEAN sẽ tổ chức từ 18-26/11 tại Hà Nội.
Các ngành công nghệ
Lãnh đạo Chính phủ sẽ tham dự phiên khai mạc Hội nghị Liên đoàn các tổ chức kỹ sư ASEAN lần thứ 38 và trao chứng chỉ cho các Kỹ sư chuyên nghiệp ASEAN.
Các ngành công nghệ
Thông qua các dự án kỹ thuật ASEANTOM đã hỗ trợ năng lực các quốc gia thành viên trong ứng phó với các tình huống khẩn cấp về bức xạ, hạt nhân.
Các ngành công nghệ
Theo Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, nhìn từ dịch bệnh, thiên tai, hơn lúc nào hết ASEAN cần nâng cao năng lực ứng phó, sẵn sàng về chuyên môn, hạ tầng kỹ thuật.
Các ngành công nghệ
Việc hình thành ba trung tâm dữ liệu lớn giúp Việt Nam trở thành trung tâm đổi mới sáng tạo, phát triển AI trong ASEAN và trên thế giới đến năm 2030.
Các ngành công nghệ
TS Hoàng Thị Đông Quỳ với hướng nghiên cứu về vật liệu tổng hợp, xuất sắc vào chung kết cuộc thi Giải thưởng Khoa học ASEAN-Hoa Kỳ năm 2021.
Giáo dục và đào tạo
Nền tảng học tập trực tuyến Hocmai.vn tham dự chung khảo ASEAN ICT Awards 2019 ở hạng mục Nội dung số diễn ra tại Lào, ngày 23, 24/10.
Giáo dục và đào tạo
Giải pháp mạng xã hội học tập trực tuyến ViettelStudy giành giải vàng vòng chung khảo cuộc thi công nghệ AICTA 2019, hạng mục Corporate Social Responsibility.
Các ngành công nghệ
Bằng việc sử dụng nền tảng phân tích SAP Analytics Cloud, cuộc thi khuyến khích những người tham gia khai thác số liệu để đưa ra những phân tích về những vấn đề của ASEAN và nằm trong sáu mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc...
Các ngành công nghệ
Bên lề Hội nghị Cấp cao ASEAN 28-29 và các hội nghị Cấp cao liên quan tại thủ đô Vientiane (Lào), chiều 7/9, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã có cuộc hội kiến với Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe và Thủ tướng New Zealand John Key.
Các ngành công nghệ
Văn phòng Chuyển giao công nghệ - Trung tâm Dịch vụ công nghệ cao Hòa Lạc phối hợp với Trung tâm nghiên cứu đổi mới chính sách khoa học công nghệ Trung Quốc – ASEAN tổ chức đoàn công tác tham dự “Hội thảo tập huấn khoa học công nghệ Trung Quốc – ASEAN” (China – ASEAN science & technology parks workshop 2016) tại Bắc Kinh, Trung Quốc.
Lịch sử
Trình bày nguyên nhân ra đời của tổ chức ASEAN. Nội dung chính của Hiệp ước Bali là gì ? Tại sao nói từ cuối thập niên 80 trở đi, một thời kì mới đã mở ra cho các nước Đông Nam Á ?
Trái đất và Địa lý
Đề bài
Câu 1: Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về
A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. điện tử - tin học
Câu 2: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.
Câu 3: Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm
A. 73,9%. B. 73,5%.
C. 69,4%. D. 67,8%.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân sô (năm 2017) lớn nhất vùng DHNTB là
A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết .
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm.
D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang.
Câu 5: Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4,0 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn có nhiều loại đặc sản khác như hải sâm, bào ngư, sò điệp…”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển nước ta
A. có nhiều đặc sản
B. có nguồn hải sản phong phú
D. giàu tôm cá
D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế
Câu 6: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào:
A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc
B. đầu mùa đông ở miền Bắc
C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc
D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc
Câu 7: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Bắc Á B. Đông Á
C. Tây Á D. Nam Á
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là
A. Tiền Giang, Hậu Giang.
B. Tân An, Mỹ Tho.
C. Vũng Tàu, Mỹ Tho.
D. Long An, Tiền Giang.
Câu 9: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2013
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng gía trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa
C. Hà Nam. D. Hưng Yên.
Câu 11. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Luyện kim.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Năng lượng.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 12. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ở nước ta là
A. Yên Tử. B. Chùa Hương.
C. Bà Chúa Sứ. D. Đền Hùng.
Câu 13. Ở nước ta , mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do
A. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu.
B. địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. khí hậu ảnh hưởng của biển Đông.
D. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
Câu 14. Thị trường chiếm tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Ôxtraylia, ASEAN, EU.
C. EU, ASEAN, Trung Quốc.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ.
Câu 15. Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì
A. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển.
B. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao.
C. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
D. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
Câu 16. Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc
A. quản lí xuất, nhập cảnh
B. đảm bảo an ninh quốc phòng.
C. quản lí hành chính, chính quyền.
D. quản lí xuất nhập khẩu.
Câu 17. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 18. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
Câu 19. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 20. Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông ở nước ta thực chất là
A. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
B. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
C. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á
D. gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
Câu 21. Miền đồi núi nước ta có nhiều đai cao nhưng đai nào chiếm diện tích rộng nhất?
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
C. Đai cận nhiệt đớị gió mùa trên núi.
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa
Câu 22. Nguyên nhân chính giúp chăn nuôi nước ta tăng nhanh tỉ trọng trong thời gian vừa qua là
A. chủ trương của nhà nước được đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu.
B. chăn nuôi là ngành không đòi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế cao.
C. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm.
D. giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.
Câu 23. Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010.
A. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất.
B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Giai đoạn 1990 – 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất.
D. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục
Câu 24. Nguyên nhân khiến đất feralit có màu sắc đỏ vàng là do
A. có sự tích tụ oxit nhôm (Al2O3).
B. có sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3).
C. các chất badơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh.
D. có sự tích tụ đồng thời oxit sắt (Fe2O3) và oxit nhôm (Al2O3).
Câu 25. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn người.
B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.
D. 240,2 triệu người.
Câu 26. Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc
B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc
C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn.
D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đánh bắt lớn nhất nước ta:
A. Cà Mau, Bình Thuận.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang13 -14, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. núi Mẫu Sơn. B. núi Lang Bian.
C. núi Tam Đảo. D. núi Tây Côn Lĩnh.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị:0C)
Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trên?
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 30. Cho biểu đồ:
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm.
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất.
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14 và kiến thức đã học hãy cho biết tháng 4 năm 2009, Hiệp hội hang đông Hoàng gia Anh đã phát hiện và công nhận hang động đá vôi (Caxtơ) nào của Việt Nam là hang động lớn nhất thế giới tại thời điểm đó?
A. Hang Sơn Đoòng.
B. Hang Cắc Cớ.
C. Hang Phong Nha
D. Hang Kẻ Bàng.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là
A. 492,95 kg/người.
B. 346,45 kg/người
C. 436,65 kg/người.
D. 312,5 kg/người.
Câu 33. Lực lượng lao động nước ta năm 2015 là 53,98 triệu người phân theo các khu vực kinh tế lần lượt là khu vực 1: 23, 26 triệu người; khu vực 2: 12,02 triệu người; khu vực 3: 18,70 triệu người. Tỉ lệ lao động phân theo khu vực lần lượt là:
A. 44,1%; 23%; 33,9%.
B. 43,0%; 22,5%; 33,9%.
C. 43,1%; 22,3%; 34,6%.
D. 44,1%; 24,3%; 33,9%.
Câu 34. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013.
Đơn vị: nghìn ha
Nếu bán kính biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ bằng 1 (đơn vị bán kính) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là
A. 1,9. B. 7,9.
C. 2,6. D. 14,9.
Câu 35. Dân số năm 2015 là 91,7 triệu người. Tỉ suất gia tăng tự nhiên là 1,07% so với năm 2014. Vậy dân số tăng thêm số với năm 2014 là
A. 1,05 triệu người.
B. 0,95 triệu người.
C. 1,0 triệu người.
D. 0,97 triệu người.
Câu 36. Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay:
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.
D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
Câu 37. Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là
A. 34,9%. B. 34,5%
C. 33,9%. D. 35,5% .
Câu 38. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á?
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.
B. Giao thông buôn bán dễ dàng.
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 39. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành
A. khu vực tập trung công nghiệp.
B. khu du lịch trọng điểm.
C. ngành kinh tế trọng điểm.
D. vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 40. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con.
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
Trái đất và Địa lý
Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu
A. khô nóng. B. nóng ẩm
C. lạnh khô. D. nóng ẩm theo mùa.
Câu 2: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là
A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
B. phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu
C. vật liệu xây dựng, kim loại màu và than đá.
D. than đá, đá vôi và apatit.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh là do
A. chính trị không ổn định.
B. cạn kiệt dần tài nguyên.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 4: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng đến dân cư khu vực Tây Nam Á là
A. Ấn Độ giáo. B. Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 5: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 6: Khu vực Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. xích đạo. B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 7: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 8: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. có nhiều dạng địa hình.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. nằm kề vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 9: Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng là do
A. có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 10: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển?
A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma. D. Lào.
Câu 11: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 31, cho biết quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po.
C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 12: Mục tiêu chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. phục vụ nhu cầu trong nước.
B. khai thác thế mạnh về đất đai.
C. thay thế cây lương thực.
D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1967. B. 1977
C. 1995. D. 1997.
Câu 14: Hiện nay, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Đông Ti-mo. B. Lào.
C. Mi-an-ma. D. Bru-nây.
Câu 15: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 16: Hạn chế lớn nhất về nguồn lao động ở các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động chủ yếu hoạt động nông nghiệp.
D. thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 17: Dân số châu Phi tăng nhanh là do
A. tỉ suất tử thô rất thấp.
B. quy mô dân số đông nhất thế giới.
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. gia tăng cơ học cao.
Câu 18: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI, NĂM 2015
Đơn vị (%)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.
B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.
C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.
D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.
Câu 20: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. đông dân và gia tăng dân số cao.
B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.
C. phần lớn dân cư theo đạo Thiên Chúa giáo.
D. phần lớn dân cư có mức sống cao.
Câu 21: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.
C. đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.
Câu 22: Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. chú trọng sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ hiện đại.
D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình.
A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.
Câu 24: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
Câu 25: Các quốc gia Đông Nam Á có cơ sở thuận lợi để hợp tác cùng phát triển là do
A. đa dân tộc, tôn giáo.
B. có phong tục, tập quán, văn hóa tương đồng nhau.
C. giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ phụ thuộc thấp
Câu 26: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cường mở rộng hệ thống giao thông đường biển.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015
(Đơn vị: triệu tấn)
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Tròn.
C. Kết hợp (cột, đường).
D. Miền.
Câu 28: Cho biết số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á là 97262 nghìn lượt người và chi tiêu của khách du lịch là 70578 triệu USD. Vậy mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 657,4 USD/người.
B. 725,6 USD/người.
C. 765,3 USD/người.
D. 867,2 USD/người.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Những nguyên nhân nào làm cho kinh tế ở các nước Mĩ La tinh phát triển không ổn định?
Câu 2. (1,0 điểm)Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành nội dung bảng sau để thấy được sự khác biệt về địa hình giữa Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo.
Câu 3. (1,0 điểm)
Việt Nam có những cơ hội và thách thức gì trong quá trình hội nhập ASEAN?
Trái đất và Địa lý
Đề bài
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với thiên nhiên nước ta?
A. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc là đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Mỗi năm các đồng bằng nước ta lấn ra biển hàng trăm mét.
C. Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là đất mùn thô.
D. Đất phù sa chiếm gần 24% diện tích cả nước.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tốc độ tăng nguồn lao động cao hơn tốc độ tăng dân số.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Năng suất lao động thấp do chất lượng nguồn lao động chưa được cải thiện.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học cho biết vùng có lượng mưa thấp nhất nước ta là vùng nào và cho biết nguyên nhân tại sao?
A. Thung lũng thượng nguồn sông Mã (nam Tây Bắc) , do khuất gió, xa biển và phơn tây nam.
B. Ninh Thuận- Bình Thuận, do địa hình song song với hướng gió và ảnh hưởng của dòng biển lạnh hoạt động mạnh.
C. Mường Xén (Nghệ An) do khuất gió, xa biển và chịu tác động của phơn tay nam khô nóng.
D. Thung lũng sông Ba (sông Đà Rằng), do khuất gió và xa biển.
Câu 4. Ý nào sau đây không còn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay?
A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số.
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi.
Câu 5. Dựa vào yếu tố nào miền khí hậu phía Nam phân thành 2 mùa mưa, khô?
A. Chế độ nhiệt.
B. Chế độ mưa.
C. Chế độ bức xạ Mặt Trời.
D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 6. Giải pháp phù hợp nhất để giải quyết vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta là
A. kiểm soát tốc độ tăng dân số đi đôi đẩy mạnh phát triển kinh tế và phân bố hợp lí dân cư.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động và giảm gia tăng dân số xuống mức thấp.
C. giảm gia tăng dân số, tăng cường xuất khẩu lao động và đẩy mạnh đô thị hóa.
D. đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa và xuất khẩu lao động.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15 cho biết thành phố nào sau đây không có mật độ dân số quá 2000 người/km2 ?
A. Biên Hòa.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 8. Cho bảng số liệu
Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu.
B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu.
C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu.
D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
Câu 9. Ba đỉnh núi cao nhất của nước ta được sắp xếp theo thứ tự độ cao giảm dần là
A. Pusilung, Phanxipăng, Puxailaileng.
B. Phanxipăng, Puxailaileng, Pusilung.
C. Phanxipăng, Pusilung, Puxailaileng.
D. Puxailaileng, Pusilung, Phanxipăng.
Câu 10. Dãy núi nào ở nước ta có thiên nhiên phân hoá đủ ba đai cao?
A. Cánh cung Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Phanxipăng.
D. Trường Sơn.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, 16 và kiến thức đã học cho biết nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A. Có nhiều thành phần dân tộc, trong đó người thiểu số chỉ sống ở các khu vực miền núi.
B. Cơ cấu dân số đang trong thời kì “cơ cấu dân số vàng” với tỉ lệ giới tính nam nhiều hơn nữ.
C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở đồng bằng, trong đó đồng bằng sông Hồng có mật độ cao nhất và nhiều đô thị lớn nhất.
D. Tỉ lệ thành thị có sự biến động theo thời gian và nước ta hiện có trên 800 đô thị.
Câu 12. Vùng trời của một quốc gia có chủ quyền được quy định như thế nào?
A. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới ngoài của thềm lục địa.
B. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới của vùng đặc quyền kinh tế và không gian trên các đảo.
C. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền và không gian trên các đảo.
D. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau
Lượng mưa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9?
A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên.
C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão.
D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9.
Câu 14. Ở miền khí hậu phía Bắc, vào mùa đông xuất hiện những ngày có thời tiết nắng, ấm. Kiều thời tiết này được đem lại bởi
A. gió phơn Tây Nam khô nóng.
B. gió Tín Phong Bắc Bán Cầu.
C. gió mùa Đông Nam.
D. gió mùa đông qua biển biến tính trở nên nóng ẩm.
Câu 15. Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ông dẫn dầu, dây cáp ngầm, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải và hàng không theo luật biển 1982 là
A. vùng lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng biển và vùng trời trên biển.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nhiều bãi bồi ven sông.
B. Nhiều đầm lầy, ô trũng ngập nước.
C. Ngoài cùng là cồn cát, đầm phá, ở giữa là vùng đất trũng, trong cùng là đồng bằng.
D. Gồm vùng thượng châu thổ và vùng hạ châu thổ.
Câu 17. Hiện nay (tháng 1 năm 2018) tại Mẫu Sơn (Lạng Sơn) có những ngày có hiện tượng tuyết và đóng băng. Vì sao xứ sở nhiệt đới lại có hiện tượng này?
A. Mẫu Sơn nằm ở vĩ độ cao và ở vị trí trực tiếp đón gió mùa Đông Bắc cùng xu hướng biến đổi khí hậu.
B. Mẫu Sơn nằm cao so với mực nước biển và ở vĩ độ cao cùng xu hướng biến đổi khí hậu.
C. Mẫu Sơn nằm cao so với mực nước biển và ở vị trí trực tiếp đón gió mùa Đông Bắc cùng xu hướng biến đổi khí hậu.
D. Do biến đổi khí hậu và sự hoạt động mạnh của gió mùa Đông Bắc.
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi cao nhất trong khối núi cực Nam Trung Bộ là đỉnh nào?
A. Ngọc Linh. B. Bi Doup.
C. Ngọc Krinh. D. Chư Yang Sin.
Câu 19. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?
A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội.
B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội.
C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội.
D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nội.
Câu 20.Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn khi nói về một trong các đặc điểm của thiên nhiên nước ta?
A. Nước ta có mùa khô rất sâu sức do chịu tác động của phơn Tây Nam khô nóng và nơi có mùa khô kéo dài nhất là Bắc Trung Bộ.
B. Số tháng lạnh có xu hướng giảm từ Bắc vào Nam, từ Đông sang Tây (xét cùng độ cao), từ vùng núi xuống đồng bằng.
C. Gió mùa đông bắc hoạt động giảm dần từ Bắc vào Nam, từ Tây sang Đông, từ vùng núi xuống đồng bằng.
D. Nguyên nhân căn bản nhất làm thiên nhiên nước ta phân hóa bắc nam là do lãnh thổ kéo dài theo nhiều vĩ độ làm cho góc nhập xạ có sự chênh lệch giữa hai miền lãnh thổ.
Câu 21. Vùng có nhiều đô thị trực thuộc Trung Ương nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn ở miền Nam?
A. Miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam.
B. Miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh.
C. Miền Bắc gần chí tuyến và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. Miền Bắc gần chí tuyến hơn và địa hình cao hơn so với miền Nam.
Câu 23. Cao nguyên nào sau đây không thuộc nhóm cao nguyên badan?
A. Đắk Lắk. B. Di Linh.
C. Mơ Nông. D. Tà Phình.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết các con sông ở cùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu chảy theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đông Bắc - Tây Nam.
C. Tây - Đông.
D. Vòng cung.
Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi hiện tại của nước ta?
A. Là thời kì lực lượng lao động của nước ta đạt mức tối ưu về số lượng cũng như chất lượng.
B. Là thời kì tạo ra cơ hội vàng để nước ta phát triển kinh tế với một tiềm lực lao động dồi dào nhất.
C. Là thời kì dân số có lực lượng trong độ tuổi lao động lớn nhất và tỉ lệ người phụ thuộc thấp nhất.
D. Là thời kì chuyển tiếp của dân số từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho thấy hướng gió thịnh hành ở Đồng bằng sông Hồng vào mùa hạ là hướng nào sau đây?
A. Đông nam. B. Tây nam.
C. Tây bắc. D. Đông bắc.
Câu 27. Sau 11 năm chuẩn bị và đàm phán, tháng 1 năm 2007 Việt Nam chính thức là thành viên bao nhiêu của tổ chức WTO?
A. 11. B. 180.
C. 105. D. 150.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Biến động diện tích rừng qua một số năm
(Nguồn sách giao khoa Địa lí 12)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động rừng của nước ta qua các năm là
A. cột và đường.
B. miền.
C. cột chồng.
D. cột ghép.
Câu 29. Cho biểu đồ sau
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam so với thế giới.
B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.
C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.
D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới.
Câu 30. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Bắc Á. D. Nam Á.
Câu 31. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau:
A. núi trẻ-núi già-đồng bằng
B. đồng bằng-núi già -núi trẻ.
C. núi già - núi trẻ - đồng bằng.
D. đồng bằng - núi trẻ - núi già.
Câu 32. Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là:
A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
Câu 33. Cho bảng số liệu dưới đây
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi
(Nguồn: SGK Địa lí 11)
Qua bảng số liệu trên cho thấy đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Nhật Bản?
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa.
B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng.
D. Tỉ suất tăng dân số giảm mạnh.
Câu 34. ASEAN là tên viết tắt của
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau
Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11)
Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là:
A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm.
B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm.
C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm.
D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm.
Câu 36. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu, nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là
A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ.
B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế.
C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế.
D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ.
Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Câu 38. Cho biểu đồ sau
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh.
B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ.
D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu.
Câu 39. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga và Nga Á là
A. sông Ê - nít - xây. B. dãy núi Cáp - ca.
C. sông Ô - bi. D. dãy núi U - ran.
Câu 40. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường.
B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu.
C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác.
D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.
Trái đất và Địa lý
Đề bài
Câu 1 : Một phần lãnh thổ những quốc gia nào ở Đông Nam Á có mùa đông lạnph?
A. Phía bắc Cam-pu-chia và Mi-an-ma.
B. Phía bắc Ma-lai-xi-a và phía bắc Thái Lan.
C. Phía bắc Mi-an-ma và phía bắc Việt Nam
D. Phía nam Việt Nam và phía bắc Philippin.
Câu 2 : Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là
A. khoa học kĩ thuật tiên tiến.
B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. lao động có trình độ cao.
D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 3: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2009?
A. Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng GDP và đang tăng dần tỉ trọng.
B. Nông – lâm – ngƣ nghiệp và công nghiệp – xây dựng đóng góp trong GDP của Trung Quốc cao nhất.
C. GDP dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng lên.
D. Ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 4 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về
A. lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và lao động có chuyên môn trình độ cao.
Câu 5 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. trở thành nƣớc có GDP/ngƣời vào loại cao nhất thế giới.
B. thu nhập bình quân theo đầu ngƣời tăng nhanh.
C. không còn tình trạng đói nghèo.
D. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
Câu 6: Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hƣớng vào
A. kĩ thuật cao.
B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nƣớc.
C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
D. tận dụng tối đa sức lao động.
Câu 7 : Nhận định nào sau đây không đúng về khí hậu Nhật Bản?
A. Chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc.
B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa.
D. Lượng mưa tương đối cao.
Câu 8 : Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là
A. Gia-va.
B. Lu-xôn.
C. Ca-li-man-tan.
D. Xu-ma-tra.
Câu 9 : Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là
A. tốc độ tăng trƣởng GDP âm.
B. tốc độ tăng dân số giảm và có chỉ số âm.
C. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
D. xung đột và nội chiến kéo dài.
Câu 10 : Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm
A. 1985 B. 1997
C. 1999 D. 1995
Câu 11 : Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với những đại dƣơng nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 12 : Đại bộ phận dân cƣ LB Nga tập trung ở
A. phần lãnh thổ thuộc châu Âu.
B. vùng Viễn Đông.
C. cao nguyên trung Xibia.
D. phần lãnh thổ thuộc châu Á.
Câu 13 : Để thu hút đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
D. tiến hành cải cách ruộng đất.
Câu 14 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập vào năm
A. 1995 B. 1968
C. 1977 D. 1967
Câu 15: Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là
A. khoáng sản kim loại màu, rừng và đồng cỏ.
B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.
C. đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.
D. rừng, đồng cỏ, đất phù sa màu mỡ.
Câu 16 : Đảo Kiuxiu của Nhật Bản có kiểu khí hậu:
A. cận nhiệt gió mùa.
B. cận nhiệt lục địa.
C. nhiệt đới hải dương.
D. ôn đới gió mùa .
Câu 17. Cho bảng số liệu sau
GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015 - NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015?
A. GDP của LB Nga tăng liên tục từ 1990 đến 2015.
B. Từ sau năm 2000 GDP của LB Nga tăng nhanh và liên tục.
C. Từ 1990 đến 2000 GDP tăng lên và từ 2000 đến 2015 có xu hƣớng giảm.
D. GDP của LB Nga tăng không liên tục từ 1990 đến 2015.
Câu 18 : Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. ôn đới.
B. xích đạo.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới.
Câu 19: Gia súc đƣợc nuôi nhiều ở miền Tây Trung Quốc là
A. bò. B. cừu.
C. dê. D. ngựa.
Câu 20 : Quốc gia chƣa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. Campuchia. B. Mianma.
C. Philippin. D. Đông Timo.
Câu 21 : Đảo chiếm 61% diện tích đất nƣớc Nhật Bản là
A. Hôn-su. B. Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cƣ.
Câu 22 : Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:
A. chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
D. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
Câu 23 : Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trƣởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nƣớc Đông Nam Á là
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu
B. Công nghiệp dệt may, giày da
C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
D. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 24 : Hạn chế lớn về nguồn lao động của các nƣớc Đông Nam Á là
A. phân bố không đều, kém năng động.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 25 : Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nƣớc có nền công nghiệp phát triển cao
A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.
B. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng đƣợc nhu cầu trong nƣớc.
C. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.
D. Có tới 80% lao động hoạt động trong công nghiệp.
Câu 26 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á có lãnh thổ vừa nằm trên bán đảo Trung Ấn vừa nằm trên quần đảo Mã Lai?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin.
C.Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 27 : Sản lƣợng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do
A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
B. nhu cầu lớn của đất nƣớc có dân số đông nhất thế giới.
C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp.
D. thu hút nguồn vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài vào nông nghiệp.
Câu 28 : Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì
A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối giữa hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
D. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 29 : Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam của Trung Quốc là:
A. lúa mì, ngô, củ cải đƣờng.
B. lúa gạo, bông, mía, chè.
C. lúa mì, lúa gạo, ngô.
D. lúa gạo, hƣớng dƣơng, củ cải đường.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Nguồn: Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30/4 - NXB ĐHQG Hà Nội.)
Nhận xét nào không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm?
A. Nhóm tuổi dƣới 15 giảm và từ 15 – 64 và trên 65 tuổi đang tăng.
B. Nhóm tuổi trên 65 của Nhật Bản đang tăng nhanh.
C. Nhật Bản là nƣớc có cơ cấu dân số già.
D. Từ 1950 đến 2014 độ tuổi dƣới 15 và từ 15 – 64 đang giảm.
Câu 31: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi và cao nguyên.
C. Đồi, núi và núi lửa.
D. Các thung lũng rộng.
Câu 32 : Củ cải đường chỉ đƣợc trồng ở vùng kinh tế/đảo nào của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hôn-su.
Câu 33 :Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
A. Lương thực, củ cải đƣờng, thủy sản.
B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.
Câu 34 : Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do
A. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
B. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 35 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
B. hoạt động gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
C. khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào).
Câu 36 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Phát triển lâm nghiệp.
B. Phát triển thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi.
D. Phát triển kinh tế biển.
Câu 37 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trƣởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?
A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh chóng các ngành cần đến khoáng sản.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
Câu 38 : Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi thấp và hoang mạc.
B. núi cao và hoang mạc.
C. núi thấp và đồng bằng.
D. đồng bằng và hoang mạc.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂNCỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
Quốc gia
Diện tích
(nghìn km2)
Số dân
(triệu người)
Bru-nây
5,8
0,4
Cam-pu-chia
181,0
15,4
Đông-Ti-mo
14,9
1,2
In-đô-nê-xi-a
1910,9
255,7
Lào
236,8
6,9
Ma-lai-xi-a
330,8
30,8
Mi-an-ma
676,6
52,1
Phi-lip-pin
300,0
103,0
Thái Lan
513,1
65,1
Việt Nam
331,2
91,7
Xin-ga-po
0,7
5,5
Toàn khu vực
4501,6
627,8
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí - NXB Giáo dục, năm 2017)
Quốc gia có mật độ dân số cao nhất Đông Nam Á là
A. In-đô-nê-xi-a B. Việt Nam
C. Thái Lan D. Xin-ga-po
Câu 40 : Ngành công nghiệp mũi nhon, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là
A. công nghiệp khai thác dầu khí.
B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp hàng không – vũ trụ.
D. công nghiệp quốc phòng.