Danh sách bài viết

Tại sao nói việc đảm bảo an toàn lương thực là cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp ?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Tại sao nói việc đảm bảo an toàn lương thực là cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp?  

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa Lý - Sở GD&ĐT Hưng Yên

Trái đất và Địa lý

Hạn chế nào không phải do hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam mang lại.

Dựa vào kiến thức đã học ở bài 14, hãy cho biết ở mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Hãy kể tên các đới khí hậu đó?

Trái đất và Địa lý

Đề bài  Dựa vào kiến thức đã học ở bài 14, hãy cho biết ở mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Hãy kể tên các đới khí hậu đó?

Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao miền ven Đại Tây Dương của Tây Bắc châu Phi cũng nằm ở vĩ độ như nước ta, nhưng có khí hậu nhiệt đới khô, còn nước ta lại có khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao miền ven Đại Tây Dương của Tây Bắc châu Phi cũng nằm ở vĩ độ như nước ta, nhưng có khí hậu nhiệt đới khô, còn nước ta lại có khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều?

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1. Để biểu hiện sự phân bố khoáng sản trên bản đồ người ta sử dụng kí hiệu A. chấm điểm.              B. đường. C. biểu đồ.                    D. chữ và hình học. Câu 2. Để trình bày và giải thích chế độ nước của một con sông chủ yếu sử dụng những bản đồ A. hành chính, kinh tế. B. động vật, thực vật. C. thổ nhưỡng, địa hình. D. khí hậu, địa hình. Câu 3. Khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà là A. hành tinh.                  B. Vũ Trụ. C. hệ Mặt Trời.              D. thiên thể. Câu 4. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến bắc (23027’B) vào ngày A. ngày 21/3.                 B. ngày 22/6. C. ngày 23/9.                 D. ngày 22/12. Câu 5. Ở nước ta, sông ngòi miền Trung thường có lũ lên rất nhanh vì A. sông dài, nhiều nước. B. sông ngắn, ít nước. C. sông ngắn, độ dốc lớn. D. sông dài, độ dốc nhỏ. Câu 6. Dao động thuỷ triều lớn nhất khi A. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí thẳng hàng. B. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời. C. Mặt Trăng nằm chếch với Trái Đất một góc 450. D. Trái Đất nằm ở vị trí chếch với Mặt Trăng một góc 450. Câu 7. Đặc trưng cơ bản của thổ nhưỡng (đất)  là có A. độ ẩm.                       B. độ dày. C. độ phì.                       D. độ rắn.        Câu 8. Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của động vật là A. thức ăn.                     B. khí hậu. C. nước.                        D. con người.  II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là sinh quyển? Phân tích nhân tố khí hậu ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật. Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa ô. Câu 3. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005 Chỉ số Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số (triệu người) Châu Phi 30,3 906 Châu Mỹ 42,0 888 Châu Á (trừ Liên bang Nga) 31,8 3920 Châu Âu (kể cả Liên bang Nga) 23,0 730 Châu đại dương 8,5 33 a) Vẽ biểu đồ cột ghép 2 nhóm cột so sánh diện tích, dân số giữa các châu lục. b) Qua biểu đồ rút ra nhận xét.  

Hãy trình bày các điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên. Nêu các khu vực chuyên canh cà phê và các biện pháp để có thể phát triển ổn định cây cà phê ở vùng này.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Hãy trình bày các điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên. Nêu các khu vực chuyên canh cây cà phê và các biện pháp để có thể phát triển ổn định cây cà phê ở vùng này.  

Chứng minh rằng việc xây dựng các công trình thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí tài nguyên nông nghiệp của vùng.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Chứng minh rằng việc xây dựng các công trình thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí tài nguyên nông nghiệp của vùng?  

Quan sát hình 18 (SGK trang 67): Nhiệt độ giảm và lượng mưa thay đổi theo độ cao đã tạo nên các vành đai thực vật nào ở núi An - pơ?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Quan sát hình 18 (SGK trang 67): Nhiệt độ giảm và lượng mưa thay đổi theo độ cao đã tạo nên các vành đai thực vật nào ở núi An - pơ?

Quan sát hình 15.1, hãy cho biết hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở những vùng nào của nước ta?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Quan sát hình 15.1, hãy cho biết hoạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở những vùng nào của nước ta?  

Hãy lấy các ví dụ để chứng minh sự phân hoá mùa vụ là do sự phân hoá khí hậu của nước ta.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Hãy lấy ví dụ để chứng minh sự phân hóa mùa vụ là do sự phân hóa khí hậu của nước ta.  

Hãy xác định trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Địa ií Việt Nam) hai đồng bằng lớn của nước ta và các đồng bằng nhỏ hẹp ở Duyên hải miền Trung

Trái đất và Địa lý

Đề bài Hãy xác định trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (hoặc Atlat Đia lí Việt Nam) hai đồng bằng lớn của nước ta và các đồng bằng nhỏ hẹp ở Duyên hải miền Trung?

Đề số 21 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển nghề  cá là do A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.  B. có các ngư trường rộng lớn. C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh.  D. có các dòng biển chảy ven bờ. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng I phía Bắc thấp hơn phía Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ miền Bắc vào miền Nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn nhiệt độ tháng I. D. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Lạng Sơn.  B. Thái Nguyên. C. Hải Phòng.  D. Quảng Ninh. Câu 4: Dạng địa hình nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là A. sơn nguyên.   B. cao nguyên.   C. núi thấp.  D. trung du. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước? A. Bà Rịa – Vũng Tàu.  B. Cà Mau.  C. Bình Thuận. D. Kiên Giang. Câu 6: Sự hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do: A. nhằm phát huy thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh. B. nhằm khai thác có hiệu qủa thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh. C. tỉnh nào cũng có nhiều thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi. Câu 7: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng là do A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.   B. Giao lưu thuận lợi với vùng khác C. lao động có nhiều kinh nghiệm.  D. chính sách ưu tiên của Nhà nước Câu 8:  Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do A. năng suất lúa thấp.    B. số dân rất đông. C. diện tích đồng bằng nhỏ.   D. sản lượng lúa không cao. Câu 9: Cho biểu đồ:   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta Câu 10: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là A. Căn cứ để tiến ra biển trong thời đại mới. B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển. C. nơi tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.   D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta Câu 11: Trung Quốc phát triển mạnh các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nông thôn là do A. có lực lượng lao động dồi dào, nguồn nguyên vật liệu sẵn có. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng làm tăng giá trị hàng hóa C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thu hút nhiều lao động. D. góp phần thực hiện quá trình công nghiêp hóa ở nông thôn. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Nai.  B. Bình Phước  C. Tây Ninh. D. Bình Dương. Câu 13: Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. đẩy mạnh đầu tư vốn và công nghệ.  B. Tăng cường đầu tư lao động kĩ thuật. C. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.  D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. Câu 14: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư. B. phân hóa sản xuất giữa các vùng, xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển mạnh ngành viễn thông. D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng. Câu 15: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005  - 2015 theo bảng số liệu trên? A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng.  B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.    D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục Câu 16: Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. giảm nhiệt độ trung bình.  B. nguồn nước ngầm hạ thấp. C. tăng tình trạng xâm nhập mặn.  D. mùa khô không còn rõ rệt. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông nước ta A. Hệ thống đường ô tô  nối với hệ thống giao thông xuyên Á B. Có mạng lưới đường bộ phủ khắp cả  nước C. Có nhiều tuyến bay tromg nước và quốc tế. D. Tuyến đường biển nội địa chủ yếu theo chiều ngang. Câu 18: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản phát triển chủ yếu dựa vào A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.  B. vị trí gần các trung tâm công nghiệp. C. mạng lưới giao thông vận tải rất thuận lợi. D. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.                 Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng vào tháng nào sau đây? A. XI.                         B. X. C. IX.                         D. VIII. Câu 20: Miền Tây Trung Quốc là nơi có        A. hạ lưu các con sông lớn.   B. khí hậu ôn đới gió mùa C. khí hậu ôn đới lục địa  D. các đồng bằng châu thổ. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Hải Phòng.              B. Huế.  C. Biên Hòa                 D. Bình Định. Câu 22: Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là A. tạo ra nhiều lúa gạo để xuất khẩu thu ngoại tệ. B. giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông. C. cung cấp vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp. Câu 23: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí do A. sông chảy qua các cao nguyên xếp tầng.    B. nhiều sông có tổng lưu lượng nước lớn. C. lòng sông dốc, tốc độ dòng chảy rất lớn.  D. tập trung nhiều hồ tự nhiên và nhận tạo. Câu 24: Cho biểu đồ:   Quy mô và cơ câu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 – 2014. Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014? A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ. B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh. C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ. D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh. Câu 25: Hệ quả nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp A. Hạ giá thành sản phẩm.    B. Đa dạng hóa sản phẩm. C. Nâng cao chất lượng.   D. Tăng năng suất lao động. Câu 26: Đặc điểm của quá trình đô thị hóa nước ta là A. Trình độ đô thị hóa thấp.   B. phân bố đô thị đều giữa các vùng. C. tỉ lệ dân thành thị giảm. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ mưa của Đà Nẵng so với Hà Nội. A. Tháng mưa ít nhất của Đà Nẵng là tháng XII. B. Tháng mưa nhiều nhất của Đà Nẵng là tháng VIII. C. Đà Nẵng có mùa mưa nhiều vào thu đông. D. Đà Nẵng có mùa mưa mưa nhiều vào mùa hạ. Câu 28: Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ. B. nằm trong đới khí hậu xích đạo. C. nhiều dãy núi chạy  theo hướng tây bắc – đông nam. D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa Câu 29: Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C   B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. có một mùa đông lạnh trong năm.  D. Biến trình nhiệt có 1 cực đại, 1 cực tiểu. Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.  B. Khai thác, chế biến khoáng sản. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Phát triển ngành kinh tế biển và du lịch. Câu 31: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển đường biển nước ta không phải là A. có các dòng biển đổi chiều theo mùa   B. có nhiều đảo và quần đảo nằm ven bờ. C. có nhiều vũng vịnh nước sâu, kín gió.  D. nằm gần tuyến đường hàng hải quốc tế. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000 MW? A. Yaly                       B. Trị An.   C. Hòa Bình.               D. Thác Bà Câu 33: Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều chuyên môn hóa cây chè chủ yếu do A. lao động có kinh nghiệm. B. khí hậu cận nhiệt đới do phân hóa đai cao. C. nhu cầu thị trường lớn.  D. có một mùa đông lạnh. Câu 34: Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh trong giai đoạn 1950 – 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Đẩy mạnh buôn bán vũ khí, thu được nguồn lợi nhuận khổng lồ. B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp và áp dụng kĩ thuật mới. C. Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng gồm cả xí nghiệp lớn và xí nghiệp nhỏ. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc ít người nào sau đây có số dân lớn nhất? A. Thái.                       B. Mường.  C. Tày.                        D. Khơ-me. Câu 36: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu làm tăng giá trị sản xuất thủy sản? A. Hiện đại hóa tàu thuyền và ngư cụ.  B. Tăng cường đánh bắt thủy sản xa bờ. C. Phát triển ngành công nghiệp chế biến.  D. Đẩy mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. Câu 37: Đặc điểm của ngành du lịch nước ta là A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế. B. Doanh thu du lịch có xu hướng tăng nhanh. C. Số khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục   D. Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Đông Triều.            B. Trường Sơn Bắc C. Hoàng Liên Sơn.   D. Pu Đen Đinh. Câu 39: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường.                   B. Cột. C. Tròn.                      D. Kết hợp. Câu 40: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do A. Nhật Bản chưa có hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa B. Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo. D. lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á.  

Bài 3 trang 90 SGK Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào hình 10.1 và 10.4, nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Tổng chiều dài đường sắt nước ta khoảng A. 3143 km B. 3260 km C. 11000km D. 1726 km Câu 2. Lần đầu tiên nước ta xuất siêu vào năm A. 1990 B. 1992 C. 1999 D. 1995 Câu 3. Nhân tố quan trọng hàng đầu đối với việc phát triển du lịch là A. nhu cầu của du khách. B. trung tâm du lịch. C. số lượt khách du lịch. D. tài nguyên du lịch. Câu 4. Ngành công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm có cơ cấu phong phú và đa dạng với A. 4 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác. B. 2 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác. C. 5 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác. D. 3 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác. Câu 5. Trữ lượng than đá ở nước ta khoảng A. hàng trăm tỷ tấn B. 5 tỷ tấn C. 3 tỷ tấn D. vài chục tỷ tấn Câu 6. Từ 1991 – nay, cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn có xu hướng A.ổn định và cân bằng tỉ trọng giữa nhiệt điện và thủy điện. B.thay đổi từ chủ yếu là thủy điện sang chủ yếu là nhiệt điện. C.thay đổi từ chủ yếu là nhiệt điện sang chủ yếu là thủy điện. D.bất ổn định, mỗi giai đoạn có xu hướng thay đổi khác nhau. Câu 7. Các điểm công nghiệp thường hình thành ở A.các vùng đồng bằng như Đồng bằng sông Hồng B.các tỉnh miền núi như Tây Bắc, Tây Nguyên C.nơi nhiều điều kiện phát triển công nghiệp như Đông Nam Bộ D.các thành phố lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh,… Câu 8. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Quan trọng nhất trong việc phát triển thủy điện ở nước ta là A. hệ thống sông Cửu Long và sông Đồng Nai. B. hệ thống sông Hồng và sông Cửu Long. C. hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai. D. hệ thống sông ở duyên hải miền Trung. Câu 10. Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là: A. Nhà nước. B. Ngoài nhà nước C. Nước ngoài. D. Tập thể. Câu 11. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta? A.Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản B.Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu) C.Hàng nông – lâm – thủy sản D.Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Câu 12. Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13. Công cuộc đổi mới làm cho cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế có những thay đổi sâu sắc theo hướng A.giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh. B.tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. C.tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh. D.giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 14. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản. B. cơ khí. C. điện năng. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 15. Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại? A. Mạng truyền dẫn Viba. B. Mạng điện thoại nội hạt. C. Mạng Fax D. Mạng điện thoại đường dài. Câu 16. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi. C. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa. D. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng. Câu 17. Dựa vào Atlat, trong các trung tâm công nghiệp sau trung tâm nào có quy mô từ trên 40 nghỉn tỷ đồng đến 120 nghìn tỷ đồng? A.Bắc Ninh B.Hải Phòng C.Thái Nguyên D.Hạ Long Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, Các cảng lớn của nước ta xếp theo thứ tự từ Nam ra Bắc là? A. Bái Lân, Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ. B. Trà Nóc, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Hải Phòng, Cái Lân. C. Cam Ranh, Dung Quất, Liên Chiểu, Chân Mây, Vũng Áng, Nghi Sơn D. Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vinh, Cái Lân, Hải Phòng. Câu 19. Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990-2005 (đơn vị %) Theo biểu đồ trên, thì nhận xét nào sau đây không đúng? A. Từ 1990 đến 1992 tỉ trọng xuất khẩu tăng. B. Giá trị nhập khẩu năm 2005 nhỏ hơn ở năm 1990 C. Từ 1995 - 2005 đến nay, nước ta là nước nhập siêu D.Đến năm 1992, cán cân xuất nhập khẩu tiến tới sự cân đối. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Đà Nẵng, Nha Trang. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm du lịch quốc gia ở nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng D. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 22. Lý do chủ yếu để có nhiều nhà máy xay xát tập trung ở Thành phố Hồ Chí Minh là A. có cơ sở hạ tầng phát triển.        B. gần vùng nguyên liệu. C. có thị trường lớn, phục vụ xuất khẩu.    D. có truyền thống lâu đời. Câu 23. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là gì? A. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu. B.Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ. C.Chế độ nước theo mùa làm sản lượng thất thường. D.Sông ngòi ngắn dốc, địa hình hiểm trở nên khó khai thác. Câu 24. Cho bảng số liệu: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam Sản phẩm 1990 1995 2000 2005 Than (triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 34,1 Dầu thô (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 Điện (tỉ KWh) 8,8 14,7 26,7 52,1 Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2006? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột II. Tự luận Câu 1: Đọc bài báo sau kết hợp kiến thức đã học để trả lời câu hỏi bên dưới (2,0 điểm) “Với định hướng tái cơ cấu mô hình tăng trưởng ngành công nghiệp Việt Nam, lấy công nghiệp chế biến là động lực tăng trưởng chính của toàn ngành, giảm dần sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, kết quả cho thấy sản xuất công nghiệp năm 2017 của nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng 14,5% so cùng kỳ (cùng kỳ chỉ tăng 11%), trong bối cảnh ngành khai thác giảm và là nhóm đóng vai trò quan trọng, là động lực chính trong tăng trưởng của toàn ngành… … Các chuyên gia cho rằng, phải đặc biệt quan tâm đến đầu tư công nghệ cho các ngành công nghiệp chế biến (trong đó có công nghiệp chế biến thực phẩm) nếu muốn nâng cao chất lượng và có giá thành cạnh tranh hơn” (Theo Nguyễn Quỳnh, bài đăng trên vov.vn ngày 30/12/2017) a/Trong bài báo có nêu “công nghiệp chế biến”, vậy trong cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta thì ngoài nhóm công nghiệp chế biến còn có nhóm công nghiệp nào? (0.5điểm) b/Các định hướng nào để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành nào được nêu trong  bài  viết trên? (1.5 điểm) Câu 2: Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), cả nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp? Cho biết thành phố Đà Nẵng nằm ở vùng công nghiệp nào? Nêu phạm vi của vùng công nghiệp đó. (1.0 điểm) Câu 3: Hiện nay, nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta đã được công nhận là di sản thế giới. Em hãy cho biết tên của hai di sản thiên nhiên thế giới có ở Việt Nam, hai di sản đó nằm ở vùng kinh tế nào? Đề xuất 2 giải pháp để du lịch Việt Nam có thể phát triển bền vững? (1.0 điểm)  

Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông hồng ở Việt Nam

Trái đất và Địa lý

- Gồm 11 tỉnh, thành phố: Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, thành phố Hà Nội và Hải Phòng. - Diện tích gần 15 nghìn km2 (chiếm 4,5% diện tích toàn quốc) và số dân (năm 2006) 18,2 triệu người (chiếm 4,5% diện tích và 21,6% dân số cả nước).

Cộng hoà Pháp

Trái đất và Địa lý

Nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ nằm rải rác trên nhiều lục địa khác. Pháp có biên giới với Bỉ, Luxembourg, Đức, Thuỵ Sĩ, Ý, Monaco, Andorra và Tây Ban Nha. Tại một số lãnh thổ hải ngoại của mình, Pháp có chung biên giới trên bộ với Brasil, Suriname và Sint Maarten (Hà Lan). Pháp còn được nối với Anh Quốc qua Đường hầm Eo biển Manche, chạy dưới eo biển Manche.

Bài 2 trang 55 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào hình 14.1, hãy kể tên và xác định các quốc lộ chính.  

Bài 1 trang 8 SGK Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài Kẻ lại bảng và điền những nội dung thích hợp vào ô trống: Phép chiếu hình Thể hiện trên bản đồ Các kinh tuyến Các vĩ tuyến Khu vực chính xác Khu vực kém chính xác Hình nón đứng         Hình trụ đứng          

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.  D. Địa hình ít chịu tác động của con người. Câu 2: Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, là do nhân tố nào sau đây quy định? A. Vị trí địa lí.                 B. Địa hình.  C. Khí hậu.                      D. Sông ngòi. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2000 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường.  B. Biểu đồ cột và đường C. Biểu đồ miền.    D. Biểu đồ tròn. Câu 4: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam của nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.  B. cận xích đạo. C. nhiệt đới ẩm gió mùa.   D. cận xích đạo gió mùa. Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh đặc điểm địa hình của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta? A. Địa hình thấp; hướng núi vòng cung; đồng bằng thu hẹp. B. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng thu hẹp. C. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng mở rộng. D. Địa hình gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên ba dan. Câu 6: Động, thực vật chiếm ưu thế của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. các loài thuộc vùng xích đạo.    B. các loài thuộc vùng nhiệt đới. C. các loài từ phương Nam di cư lên.   D. các loài vùng cận xích đạo. Câu 7: Nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam, vì A. có nền địa hình cao hơn.  B. có nền nhiệt độ thấp hơn. C. có nền nhiệt độ cao hơn. D. có nền địa hình thấp hơn. Câu 8: Chế độ nước theo mùa của sông ngòi nước ta không bị ảnh hưởng bởi A. sự phân hóa lượng mưa theo mùa.  B. địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. C. lưu lượng nước từ thượng nguồn đổ về.  D. sự phân hoá theo mùa của khí hậu. Câu 9: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở vùng biển nước ta là A. cát trắng.                    B. muối biển. C. titan.                            D. dầu khí. Câu 10: Hình dạng lãnh thổ kéo dài, và ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đã tác động đến thiên nhiên nước ta là A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất. B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền. C. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo chiều Bắc - Nam D. ảnh hưởng của biển vào trong đất liền không rõ rệt. Câu 11: Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Hồng và sông Đà Rằng? A. Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI. B. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông. C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ. D. Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ. Câu 12: Độ ẩm không khí của nước ta cao đã gây khó khăn cho việc A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.   B. bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản. C. phát triển lâm nghiệp.   D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 13: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do A. các chất ba dơ dễ tan như Ca2+, K+...bị rửa trôi. B. tích tụ ôxit sắt. C. tích tụ ôxit nhôm.   D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. Câu 14: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá C. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt. D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều Câu 15: Nơi có đủ 3 đai cao ở nước ta là A. vùng núi Đông Bắc.  B. miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.  D. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Câu 16: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh ở nước ta là A. rừng gió mùa nửa rụng lá.   B. rừng gió mùa thường xanh. C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thưa khô rụng lá. Câu 17: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực A. Bắc Bộ.                      B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.            D. Nam Trung Bộ. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Cầu.                   B. Sông Mã.  C.sông Lô                        D. Sông Cả. Câu 19: Đặc điểm địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp, đã làm cho A.  phá vỡ tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta. B.  tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn. C.  thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng. D.  phần lớn các vùng thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới. Câu 20: Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, đó là A. thềm lục địa.  B. lãnh hải.  C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. Câu 21: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LẠNG SƠN VÀ LAI CHÂU   (Đơn vị: 0C) A. 9,40C và 13,30C. B. 12, 50C và 3,20C. C. 3,20C và 12, 50C. D. 13,70C và 9,40C. Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta? A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông. B. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu sản phẩm đa dạng. C. Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp. D. Các sông có trữ năng thủy điện lớn. Câu 23:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây nhiều đất phèn nhất? A. Bắc Trung Bộ.  B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 24: Ranh giới giữa hai vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam của nước ta là A. sông Hồng. B. sông Cả. C. dãy núi Bạch Mã. D. dãy núi Hoành Sơn Câu 25: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: A. Tiếp giáp với biển Đông B. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới C. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương D. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật Câu 26: Cho bảng số liệu sau: SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM   (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1983 2003 2014 Tổng diện tích rừng 14,3 7,2 12,7 13,7 Rừng tự nhiên 14,3 6,8 10,2 10,1 Rừng trồng 0,0 0,4 2,5 3,6 Độ che phủ (%) 43 22 38 40,2 A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồiNhận định đúng nhất là: B. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn. C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. D. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa được phục hồi hoàn toàn. Câu 27: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng A. đông nam.                   B. tây nam.  C. tây bắc.                       D. đông bắc. Câu 28: Trên đất liền, nước ta có đường biên giới chung dài nhất với A. Thái Lan.                    B. Campuchia. C. Lào.                            D. Trung Quốc. Câu 29: Vùng biển có ranh giới ngoài cùng là đường biên giới quốc gia trên biển, đó là vùng A. lãnh hải.                  B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thuỷ.                  D. thềm lục địa. Câu 30: Từ độ cao 1600 - 1700 m trở lên của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có các loại đất chủ yếu là A. đất mùn. B. đất feralit có mùn. C. đất feralit. D. đất mùn thô. Câu 31: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA TỪ 1997- 2015: Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Năng suất (tạ ha) 1997 7099,7 27288,7 38,8 1999 7653,6 31393,8 41,0 2001 7492,7 32108,4 42,9 2003 7452,2 34568,8 46,4 2005 7326,4 35790,8 48,9 2015 7820,1 45223,6 57,7 Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên A. Diện tích lúa của nước ta tăng liên tục qua các năm B. Năng suất lúa tăng nhanh và tăng liên tục qua các năm C. Sản lượng lúa ngày càng giảm, giảm liên tục D. Diện tích, sản lượng giảm, năng suất tăng Câu 32: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ          (Đơn vị: tỉ đồng) Theo bảng trên, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất về quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế ? A. Biểu đồ tròn   B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền  D. Biểu đồ kết hợp Câu 33: Địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam. B. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.. D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc - đông nam. Câu 34: Cho biểu đồ :   Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta. B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta. D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta. Câu 35: Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do? A. Được phù sa bồi đắp hàng năm. B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc. C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng. D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng. Câu 36: Yếu tố tự nhiên gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp nước là A. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.  B. mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. sự không ổn định của khí hậu và thời tiết. D. tài nguyên đất đa dạng. Câu 37: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam. B. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung. C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung. D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam. Câu 38: Đặc điểm nào của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta? A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa. C. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2. D. Biển tương đối kín. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Lào? A. Sơn La.                       B. Kon Tum. C. Gia Lai.                       D. Điện Biên. Câu 40: Địa hình đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở A. khu vực phía bắc của vùng.    B. thượng nguồn sông Chảy. C. giáp biên giới Việt - Trung.  D. khu vực trung tâm của vùng.  

Đề thi trắc nghiệm sự phát triển nền kinh tế Việt Nam môn Địa Lý Lớp 9 Trường THCS Long Biên

Trái đất và Địa lý

Cơ cấu GDP của nước ta theo thành phần kinh tế, thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao?

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta

Trái đất và Địa lý

Xu hướng chuyển dịch là tích cực, đúng hướng, phù hợp với yêu cầu chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HDH tuy nhiên tốc độ chuyển dịch còn chậm

Giải bài tập Bài 1 trang 56 SGK Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Xác định vị trí của các dãy núi, đỉnh núi và dòng sông trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam) hoặc Atlat Địa lí Việt Nam).  

Hãy tìm một số ví dụ chứng tỏ thực vật ảnh hưởng tới sự phân bố động vật.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Hãy tìm một số ví dụ chứng tỏ thực vật ảnh hưởng tới sự phân bố động vật.

Dựa vào bảng 32.2, nhận xét tình hình phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ. Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng này?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào bảng 32.2, nhận xét tình hình phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ. Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng này? Bảng 32.2. Một số cây công nghiệp lâu năm của vùng Đông Nam Bộ, năm 2002 Cây công nghiệp Diện tích (nghìn ha) Địa bàn phân bố chủ yếu Cao su 281,3 Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai Cà phê 53,6 Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu Hồ tiêu 27,8 Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai. Điều 158,2 Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương  

Bài 2 trang 139 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Công nghiệp chế biến thủy sản phát triển sẽ có tác động như thế nào tới ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy sản?  

Đề thi chính thức môn Địa lý THPT quốc gia 2017 Mã đề 303

Trái đất và Địa lý

Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRƯNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. HỒ Chí Minh?

Bài 3 trang 144 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo.  

So sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta.

Trái đất và Địa lý

Đề bài So sánh các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?  

  Trang trước  1 2 3 ... 50 51 52 ... 67 68 69  Trang sau