Cập nhật: 14/12/2022
Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 6 - KNTT
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 2. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ?
A. Thân nồi
B. Nồi nấu
C. Thân nồi hoặc nồi nấu
D. Thân nồi và nồi nấu
Câu 3. Vị trí số mấy trên hình sau thể hiện vị trí của nồi nấu?
A. 2 B. 5
C. 4 D. 1
Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến:
A. Dung tích nồi
B. Chức năng của nồi
C. Dung tích và chức năng của nồi
D. Sở thích
Câu 5. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu
Câu 7. Các công việc ở bước nấu cơm bằng nồi cơm điện là:
A. Cắm điện
B. Bật công tắc ở chế độ nấu
C. Khi đèn báo chuyển chế độ giữ ấm, có thể rút phích điện tra khỏi ổ và mang đi sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính?
A. Nắp nồi
B. Thân nồi
C. Nồi nấu
D. Bộ phận điều khiển
Câu 9. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 12. Vị trí số 2 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp
B. Bảng điều khiển
C. Thân bếp
D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 13. Trên bảng điều khiển của bếp hồng ngoại có:
A. Nút tăng giảm nhiệt độ
B. Nút chọn chế độ nấu
C. Đèn báo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 15. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là:
A. Bao kín các bộ phận bên trong bếp
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bếp
C. Bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp.
D. Cấp nhiệt cho bếp
Câu 18. Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 19. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đây là kí hiệu gì trên bếp hồng ngoại?
A. Nấu nhanh
B. Xào
C. Lẩu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Ta sẽ ấn nút nguồn trên bếp hồng ngoại khi thực hiện bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Bật bếp
C. Tắt bếp
D. Bật bếp và tắt bếp
Câu 22. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A. Đặt bếp nơi thoáng mát
B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong
C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
Câu 23. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc
B. Họa tiết
C. Kiểu dáng
D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 24. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 25. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng làm sạch bụi bẩn?
A. Máy hút bụi
B. Máy xay
C. Đèn ngủ
D. Quạt treo tường
Câu 26. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Bộ phận nào của bóng đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về bóng đèn huỳnh quang?
A. Tiết kiệm điện
B. Tuổi thọ cao
C. Phát ra ánh sáng nhấp nháy
D. Giá thành thấp
Câu 29. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 31. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 32. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33. Ý nghĩa của biểu tượng sau trên bóng đèn
A. Kết nối wifi
B. Tuổi thọ cao
C. Thân thiện với môi trường
D. Bảo vệ thị lực
Câu 34. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 35. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng
B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại
D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 36. Theo em, nguyên nhân khiến cơm bị sống là gì?
A. Do lượng nước quá ít
B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nấu cơm bằng nồi cơm điện ta thực hiện mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 38. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 100V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 100 W
B. 5 W
C. 100 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Câu 39. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
A. Nhiều đối tượng khác nhau
B. Nhiều lứa tuổi khác nhau
C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện.
Đáp án đề số 2
1 -C |
2 -D |
3 -A |
4 -C |
5 - B |
6 -B |
7 -D |
8 -C |
9-D |
10- D |
11 -D |
12 -A |
13 -D |
14 -B |
15 -D |
16 -D |
17 -C |
18 -C |
19 -D |
20 -A |
21 -D |
22 -B |
23 -D |
24 -B |
25 -A |
26 -D |
27 -B |
28 -D |
29 -D |
30 -D |
31 -B |
32 -B |
33 -B |
34 –C |
35 -C |
36 -C |
37 -B |
38 -B |
39 -D |
40 -C |
Nguồn: /