Danh sách bài viết

Đề thi môn Toán Lớp 8 (Đề 1)

Cập nhật: 08/08/2020

1.

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2 + 2x + 3 = 0

A:

x2 - 1 = 0

B:

2x2 - 1 = 0

C:

x2 + 1 = 0

D:

x2 + x = 0

Đáp án: C

2.

Điều kiện xác định của phương trình  là

A:

x # 1

B:

x # 2 và x # 3

C:

x # 1 và x # -3

D:

x # 1 và x # -2

Đáp án: D

3.

Nếu -2a  > -2b thì

A:

a < b

B:

a > b

C:

D:

a = b

Đáp án: A

4.

Giá trị của m để phương trình   ½ . x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:

A:

m = -4

B:

m = 4

C:

m = -2

D:

m = 2                                                                                                                                                                    

Đáp án: C

5.

Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:           

A:

x 0

B:

x -3

C:

x <-3

D:

x > -3

Đáp án: B

6.

Tập nghiệm của  phương trình  |2x| - 2 = 0 là:

A:

S = {1}

B:

S = { -1 ; 1}

C:

S = { -2 ; 2 }

D:

S = { -1 }

Đáp án: B

7.

Biết .  và CD = 10 cm  Độ dài đoạn AB là

A:

10,4 cm

B:

7 cm

C:

4 cm

D:

5 cm

Đáp án: C

8.

Cho ABC  có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số

A:

AB/BD = DC/AC

B:

DB/DC = AB/AC

C:

DC/BD = AB/AC

D:

AB/DC = AC/DB

Đáp án: B

9.

ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k1, DEF đồng dạng với MNP theo tỉ số đồng dạng k2. MNP đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng nào?

A:

1/k1k2

B:

k1k2

C:

k1/k2

D:

 k2/k1

Đáp án: A

10.

Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là

A:

60 cm và 60 cm3

B:

54 cm và 32 cm3

C:

64 cm và 35 cm3

D:

60 cm và 70 cm3

Đáp án: D

11.

Cho  có và AM =1/3AB, vẽ MN//BC, . Biết  MN = 2cm, thì BC bằng:

A:

6cm    

B:

4cm    

C:

8cm    

D:

10cm

Đáp án: A

12.

Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là

A:

36cm2           

B:

72cm2

C:

40cm2   

D:

60cm

 

Đáp án: D

13.

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A:

2/x - 3 = 0

B:

2/3.x -1 = 0

C:

x2 + 3x = 0

D:

0x + 1 = 0

Đáp án: B

14.

Giá trị của m để phương trình 1/2.x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:

A:

m = -4

B:

m = 4

C:

m = -2

D:

m = 2

Đáp án: C

15.

Phương trình bậc nhất một ẩn  ax + b = 0 ( a # 0) có nghiệm duy nhất là

A:

x = a/b

B:

x = -b/a

C:

x = -a/b

D:

x = -b/-a

Đáp án: B

Nguồn: /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số