Cập nhật: 07/06/2020
1.
Pháp luật không có vai trò gì trong quan hệ giữa các quốc gia?
A:
Pháp luật là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các quốc gia.
B:
Pháp luật là cơ sở để thực hiện hợp tác kinh tế - thương mại giữa các quốc gia
C:
Pháp luật là cơ sở để phân chia quyển lực giữa các Nhà nước.
D:
Pháp luật là cơ sở để bảo vệ chủ quyền quốc gia.
Đáp án: C
2.
Điều ước quốc tế được hiểu là gì?
A:
Một điều ước về hòa bình
B:
Một văn kiện quốc tế
C:
Một văn bản pháp luật quốc gia
D:
Một văn bản về hòa bình
Đáp án: B
3.
Các quốc gia thực hiện điều ước quốc tế bằng cách nào?
A:
an hành văn bản pháp luật mới của quốc gia
B:
Ký kết điều ước quốc tế khác.
C:
Hợp tác đầu tư phát triển kinh tế.
D:
Tất cả đều đúng.
Đáp án: A
4.
Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em là điều ước quốc tế về nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về hòa bình.
B:
Điều ước quốc tế về hữu nghị.
C:
Điều ước quốc tế về quyền con người
D:
Điều ước quốc tế về nhân đạo
Đáp án: C
5.
Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với Trung Quốc là điều ước quốc tế về nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về hợp tác.
B:
Điều ước quốc tế về hợp tác kinh tế.
C:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị
D:
Điều ước quốc tế về an ninh, quốc phòng.
Đáp án: C
6.
Việt Nam đã ký các hiệp ước, hiệp định về biên giới với những quốc gia nào?
A:
Với tất cả các nước
B:
Với 4 nước làng giềng là Trung Quốc, Lào, Campuchia, Thái Lan
C:
Chỉ với Trung Quốc
D:
Với tất cả các nước ở Châu Á
Đáp án: B
7.
Việt Nam kí kết các điểu ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế nhằm mục đích gì?
A:
Hòa nhập vào nền kinh tế thế giới
B:
Bảo vệ an ninh quốc gia
C:
Tranh thủ sự viện trợ vể kinh tế của các nước
D:
Tất cả các đáp án trên
Đáp án: A
8.
Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển là điều ước quốc tế về nội dung:
A:
Điều ước quốc tế về quyền con người
B:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị
C:
Điều ước quốc tế về nhân đạo
D:
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế
Đáp án: B
9.
Nghị định thư Ki - ô - tô về môi trường là điểu ước quốc tế về nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về quyền con người
B:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị
C:
Điều ước quốc tế về nhân đạo
D:
Điều ước quốc tế vể hội nhập lánh tế khu vực và quốc tế
Đáp án: B
10.
Hiệp ước về biên giới giữa Việt Nam với các nước láng giềng là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về quyền con người.
B:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C:
Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D:
Điều ước quốc tế về hội nhập lành tế khu vực và quốc tế.
Đáp án: B
11.
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về quyền con người.
B:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C:
Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D:
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
Đáp án: D
12.
Hiệp định thương mại Việt Nam - Nhật Bản là điểu ước quốc tế thuộc nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về quyển con người.
B:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị
C:
Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D:
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
Đáp án: D
13.
Số điện thoại báo cháy khẩn cấp là
A:
113
B:
114
C:
115
D:
116
Đáp án: B
14.
Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về quyền con người
B:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C:
Điều ước quốc tế về nhân đạo
D:
Điều ước quốc tế vể hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế
Đáp án: A
15.
Công ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc là điều ước quốc tế thuộc nội dung nào?
A:
Điều ước quốc tế về quyền con người
B:
Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị.
C:
Điều ước quốc tế về nhân đạo.
D:
Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
Đáp án: A
Nguồn: /