Cập nhật: 27/08/2020
1.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A:
(({1 over 3})^n)
B:
(({4 over e})^n)
C:
(({-5 over 3})^n)
D:
(({5 over 3})^n)
Đáp án: A
2.
Tính đạo hàm của hàm số y=ln (x+ (1+x)).
A:
(1 over {1 + sqrt{1 +x^2}})
B:
(1 over {x + sqrt{1 +x^2}})
C:
(x over { sqrt{1 +x^2}})
D:
(1 over { sqrt{1 +x^2}})
Đáp án: D
3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy. Góc giữa đường thẳng AC và mp(SAB) là
A:
CSB
B:
CAB
C:
SAC
D:
ACB
Đáp án: B
4.
Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96. Tính thể tích của khối lập phương
A:
48
B:
81
C:
64
D:
72
Đáp án: C
5.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a , AD = a và AA'=2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB'C'
A:
(R = 3a)
B:
(R = {{3a over 4}})
C:
(R = {{3a over 2}})
D:
(R = 2a)
Đáp án: C
6.
Cho dãy số hữu hạn (u_1; u_2; u_3; u_4; u_5) theo thứ tự lập thành cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 20. Tìm số hạng (u_3 )
A:
(u_3=4)
B:
(u_3=5)
C:
(u_3=2)
D:
(u_3=3)
Đáp án: A
7.
Cho hàm số (f(x) = {{2x+1} over {x -1}}) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình f(f'(x) = f''(x)) . Số phần tử của tập S là:
A:
0
B:
1
C:
3
D:
2
Đáp án: B
8.
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A:
(y = x^3 +3x^2)
B:
(y = x^3 )
C:
(y =x^4-3x^2 +2)
D:
(y = x^3 -x)
Đáp án: B
9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc mắt đáy, SA =(a sqrt6). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A:
({a^3 sqrt6} over4)
B:
({a^3 sqrt6})
C:
({a^3 sqrt6} over3)
D:
({a^3 sqrt6} over2)
Đáp án: C
10.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số (y = {{2x-1} over {x^2 - 3x +2}}) là
A:
3
B:
1
C:
0
D:
2
Đáp án: A
11.
Số nghiệm của phương trình ({x^3 - 5x^2 +6x} over {log_3(x -2)}) là
A:
1
B:
2
C:
3
D:
0
Đáp án: D
12.
: Cho hàm số y = f(x) . Hàm số y= f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên ((-infty ;0))
B:
Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x=1.
C:
Đồ thị hàm số y= f(x) có hai điểm cực trị.
D:
Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu.
Đáp án: D
13.
Biết (log_ab =2) tính giá trị của biểu thức (log_{a^2} {sqrt[3]{b^2 sqrt b}})
A:
(5 over 16)
B:
(5 over 6)
C:
(5 over 3)
D:
(2 over 3)
Đáp án: B
14.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp những điểm có tọa độ (x;y) thỏa mãn: (2^{x^2 +y^2 +1} = 4 ^{x+y+1}) là đường nào sau đây ?
A:
Elip
B:
. Nửa đường tròn
C:
Đường thẳng
D:
Đường tròn
Đáp án: D
15.
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi B', C' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của tứ diện AB'C'D và ABCD bằng
A:
(1 over 8)
B:
(1 over 2)
C:
(1 over 6)
D:
(1 over 4)
Đáp án: D
Nguồn: /