Cập nhật: 13/10/2022
1.Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
2.Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn
B. Vịnh cửa sông
C. Các đảo ven bờ
D. Các vũng, vịnh nước sâu
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Hướng dẫn: SGK/36, địa lí 12 cơ bản.
3.Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. năng suất lao động cao.
B. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi năng suất lao động cao do áp dụng các tiến bộ khoa học, kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất
4.Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh thuộc khu vực miền Trung nước ta bao gồm: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
5.Các đồng cỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có độ cao trung bình (m)
A. 500-600.
B. 600-700.
C. 700-800.
D. 500-700
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
6.Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở
A. các thành phố lớn
B. miền Đông
C. các đồng bằng châu thổ
D. ven biển
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
7.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thái Nguyên
B. Hải Phòng
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bến Tre
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
8.Trong thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và tăng gấp:
A. Trên 2 lần.
B. Trên 3 lần.
C. Gần 4 lần.
D. Gần 5 lần.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
9.Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta là:
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực.
B. tại các đứt gẫy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
C. nhiều thiên tai: lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. vùng núi đá vôi thiếu nước sản xuất, sinh hoạt.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Đáp án A
Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta là địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông, cho việc khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế giữa các vùng (sgk Địa lí 12 trang 34)
10.Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây cà phê
B. diện tích cây ăn quả
C. trữ năng thủy điện
D. sản lượng cây cao su
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
11.Hai nhân tố chính làm cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trở thành ngành trọng điểm của nước ta là :
A. Có thế mạnh lâu dài để phát triển và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài để phát triển và có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển và chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
12.Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 2000 | 2004 | 2010 | 2015 |
Xuất khẩu | 479,2 | 565,7 | 769,8 | 624,8 |
Nhập khẩu | 379,5 | 454,5 | 692,4 | 648,3 |
Cán cân thương mại | 99,7 | 111,2 | 77,4 | -23,5 |
A. Miền
B. Tròn
C. Cột chồng
D. Cột nhóm
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm là biểu đồ cột nhóm
13.Cho bảng số liệu:
Năm |
Tổng sản lượng (nghìn tấn) |
Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn) |
Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) |
2010 |
5 143 |
2 728 |
5 017 |
2013 |
6 020 |
3 216 |
6 693 |
2014 |
6 333 |
3 413 |
7 825 |
2015 |
6 582 |
3 532 |
6 569 |
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp
D. Cột
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Kết hợp
14.Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
A. Tây Nguyên có mưa lệch pha sang thu đông.
B. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hoà hơn.
C. Nam Bộ có hai mùa mưa khô đối lập.
D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Tại sao Tây Nguyên có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt?
A. Do Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo.
B. Do Tây Nguyên không giáp biển.Do Tây Nguyên có địa hình cao trên 1000 m.
C. Do Tây Nguyên có địa hình cao trên 1000 m.
D. Do Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Tây Nguyên có thể trồng cả cây nhiệt đới và các cây có nguồn gốc cận nhiệt vì ở đây có địa hình cao trên 1000 m.
16.Dân số thế giới tăng nhanh nhất vào giai đoạn nào sau đây?
A. Nửa sau thế kỉ XX.
B. Cuối thế kỉ XIX.
C. Đầu thế kỉ XXI.
D. Đầu thế kỉ XX.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
17.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các ngành nào sau đây không thuộc nhóm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
B. Đường sữa, bánh kẹo
C. Thủy hải sản
D. Giấy, in, văn phòng phẩm
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các ngành không thuộc nhóm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là Giấy, in, văn phòng phẩm vì Giấy, in, văn phòng phẩm thuộc nhóm ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
18.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài nguyên du lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển
B. Di sản văn hóa thế giới
C. Di sản thiên nhiên thế giới
D. Di tích lịch sử cách mạng
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Huế không có di sản thiên nhiên thế giới.
19.Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng lao động nông thôn, tăng thành thị
B. tăng rất nhanh lao động công nghiệp và dịch vụ
C. phân bố tập trung ở thành thị, giảm ở nông thôn
D. tập trung chủ yếu ở khu vực kinh tế ngoài nhà nước
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay đang thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ lao động nông thôn, tăng tỉ lệ lao động thành thị.
20.Ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. được mở rộng, hiện đại hóa
B. phát triển đều khắp cả nước
C. chưa hội nhập trong khu vực
D. chưa mở rộng, khá đều khắp
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta được mở rộng và hiện đại hóa (sách giáo khoa Địa lí 12).
Nguồn: /