Cập nhật: 29/09/2022
1.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản tự nhiên thế giới?
A. Phong Nha Kẻ Bàng
B. Cố đô Huế
C. Di tích Mỹ Sơn
D. Phố cổ Hội An
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
2.Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Địa hình chủ yếu là núi trung bình và núi cao
D. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
3.Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do
A. mở rộng diện tích canh tác
B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ
D. đẩy mạnh thâm canh.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng giống mới cho năng suất cao (sgk Địa lí 12 trang 94)
4.Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Lúa | 7329,2 | 7437,2 | 7655,4 | 7816,2 |
Ngô | 1052,6 | 1089,2 | 1121,3 | 1179,0 |
Đậu tương | 204,1 | 147,0 | 181,1 | 109,4 |
A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng
B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa
C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm
D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Dựa vào bảng số liệu đã cho, và công thức tính tốc độ tăng trưởng (đon vị lần)
Tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (đon vị: lần)
Ta có: Từ năm 2005 đến năm 2014,
Diện tích lúa tăng 7816,2/7329,2 = 1,07 lần
Diện tích ngô tăng: 1179,0/1052,6= 1,12 lần
=> Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa => Nhận xét B đúng
5.Vùng có diện tích chè lớn nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
6.Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm là gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ vì miền Tây Trung Quốc gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa (sgk Địa lí 11 trang 87)
7.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng IX?
A. Thanh Hóa
B. Đồng Hới
C. Nha Trang
D. Cần Thơ
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
8.Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới?
A. Thứ hai thế giới.
B. Thứ ba thế giới.
C. Thứ tự thế giới.
D. Thứ năm thế giới.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Nhật Bản đứng hàng thứ tự thế giới về thương mại (sau Hoa Kì, CHLB Đức và Trung Quốc). Bạn hàng của Nhật Bản gồm cả các nước phát triển và đang phát triển ở khắp các châu lục.
9.Vùng có nhiều đô thị trực thuộc Trung Ương nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Miền Trung
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Hướng dẫn: SGK/79, địa lí 12 cơ bản.
10.Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm | CN khai thác | CN chế biến | CN SX-PP điện, khí đốt, nước | Tổng |
1996 | 20688 | 119438 | 9306 | 149432 |
1999 | 362191 | 195579 | 14030 | 245828 |
2000 | 53035 | 264459 | 18606 | 336100 |
2004 | 103815 | 657115 | 48028 | 808958 |
2005 | 110949 | 824718 | 55382 | 991049 |
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu độ đường.
C. Biều đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu:
- Số năm trên 4 năm.
- Yêu cầu: vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu. => Vẽ biểu đồ miền.
11.Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là vùng
A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. thềm lục địa
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Bài 2: Vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ - Mục 2. phạm vi lãnh thổ - ý b Vùng biển
12.Đường dây 500 KV nối :
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Lạng Sơn - Cà Mau
D. Hoà Bình - Cà Mau.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
13.Ngành giao thông vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt?
A. Đường ống
B. Đường sắt
C. Đường thủy
D. Đường hàng không
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Ngành giao thông vận tải Đường sắt góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt (sgk Địa lí 11 trang 70)
14.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào là vườn quốc gia ở nước ta?
A. Chư Mom Ray.
B. Pleiku.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Ba Na.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao
D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Lao động nước ta hiện nay tăng nhanh (mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu người) nhưng có chuyên môn thấp cùng với nền kinh tế còn chậm chuyển dịch nên dẫn đến tình trạng thiếu việc làm (đặc biệt là ở các thành phố lớn).
16.Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và biển.
B. đảo và quần đảo.
C. biển và các đảo.
D. lục địa và biển đảo.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
17.Độ mặn trung bình của nước biển Đông là:
A. 33 – 35‰
B. 31 – 33‰
C. 34 – 35‰
D. 35 – 37‰
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
18.Công nghiệp trung du và miền núi bắc bộ khai thác và chế biến gỗ phát triển mạnh ở
A. Cao Bằng, Lạng Sơn.
B. Lai Châu, Yên Bái
C. Cao Bằng, Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn, Quảng Ninh
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
19.Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc
A. quản lí xuất, nhập cảnh
B. đảm bảo an ninh quốc phòng
C. quản lí hành chính, chính quyền
D. quản lí xuất nhập khẩu
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng trong đó có quản lí xuất nhập cảnh, quản lí hành chính...
20.Nguồn vốn nào sau đây không phải hoàn toàn là nguồn vốn đầu tư nước ngoài?
A. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).
B. Xây dựng- vận hành- chuyển giao (BOT).
C. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài (FPI).
D. Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Nguồn: /