Cập nhật: 20/09/2022
1.Vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
2.Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào:
A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc
B. đầu mùa đông ở miền Bắc
C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc
D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc (Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ)
3.Công nghiệp trung du và miền núi bắc bộ khai thác và chế biến gỗ phát triển mạnh ở
A. Cao Bằng, Lạng Sơn.
B. Lai Châu, Yên Bái
C. Cao Bằng, Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn, Quảng Ninh
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
4.Nguyên nhân nào làm cho đất đai ở nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
5.Vùng Trung tâm Hoa Kì, trên lục địa Bắc Mĩ thời tiết luôn diễn biến thất thường là do?
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới.
B. Tiếp giáp với hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.
D. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình có dạng lòng máng
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
6.Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?
A. Từ năm 2014 - 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng
B. Từ năm 2012 - 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng
C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu
D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng là Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu vì năm 2014, tỉ trọng xuất khẩu là 41% thấp hơn tỉ trọng nhập khẩu là 59%
7.Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. mùa mưa kéo dài
B. mưa lớn và triều cường
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
D. mưa bão và nước biển dâng
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
8.EU là tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
C. Liên minh Châu Âu
D. Thị trường chung Nam Mỹ
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
9.Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002. (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Hằng năm | Lâu năm |
1975 | 210,1 | 172,8 |
1980 | 371,7 | 256,0 |
1985 | 600,7 | 470,3 |
1990 | 542,0 | 657,3 |
1995 | 716,7 | 902, 3 |
2000 | 778,1 | 1451,3 |
2002 | 845,8 | 1491,5 |
A. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
C. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
D. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
10.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Lâm Đồng
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
11.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào chảy cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam?
A. Hệ thống sông Thu Bồn
B. Hệ thống sông Mê Công
C. Hệ thống sông Hồng
D. Hệ thống sông Mã
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
12.Nền kinh tế xá hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hóa được xem là:
A.
B. Nước có nền kinh tế đang phát triển.
C.
D. Nước có nền kinh tế kém phát triển.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
13.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tinh nào trong các tinh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Bắc Ninh
B. Hà Nam
C. Hưng Yên
D. Đà Nẵng
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
14.Quốc gia nào dưới đây trong thập kỉ 70 của thế kỉ XX được ví là “Con rồng châu Á”?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Hông Kông.
B. Thái Lan, Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan.
C. Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông.
D. Malaixia, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Điều kiện sinh thái với các dải đất phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn và hướng chuyên môn hóa về trồng lúa, nuôi trồng thủy sản là đặc điểm của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Bài: 41: Sở dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở ĐBSCL - Đồng bằng sông Cửu Long – Mục 2 thế mạnh và hạn chế - ý a Thế mạnh
16.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24. Dựa vào biểu đồ thể hiện kim ngạch xuất nhấp khẩu, cho biết: Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu 2000- 2007?
A. Tăng liên tục
B. Giảm liên tục
C. Tăng giảm không đều
D. Giảm rồi lại tăng qua các năm
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
17.Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. Nội thuỷ.
B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Đáp án A
Vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, là vùng tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở (sgk Địa lí 12 trang 15)
18.Bản đồ tỉ lệ lớn là loại bản đồ có tỉ lệ:
A. Lớn hơn hoặc bằng 1:200 000
B. Lớn hơn 1:200 000
C. Lớn hơn hoặc bằng 1:100 000
D. Bé hơn hoặc bằng 1:200 000
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
19.Phát biểu nào dưới dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng mạnh
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 12 trang 42)
20.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu Sam Sao
C. Pu Đen Đinh
D. Cai Kinh
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Lời giải: Dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là dãy Cai Kinh, thuộc tỉnh Lạng Sơn.
Nguồn: /