Cập nhật: 17/08/2022
1.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình
B. Sông Ba (Đà Rằng)
C. Sông Cả.
D. Sông Cửu Long
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Lời giải: Hệ thống sông của nước ta đổ ra biển qua cửa Hội là sông Cả.
2.Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tây Bắc
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
3.Phần lãnh thổ của Palextin bao gồm
A. bờ tây sông Giooc-đan và dải Ga-da
B. phần đông Giê-ru-xa-lem
C. phần đông Giê-ru-xa-lem và bờ tây sông Giooc-đan
D. Ý A và B
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
4.Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn đang được xây dựng ở Nghệ An là :
A. A Vương.
B. Bản Mai.
C. Cần Đơn.
D. Đại Ninh.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
5.Ý nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Núi, cao nguyên, đồi thấp.
B. Thường xảy ra thiên tai ( bão, lụt ), nạn cát bay, gió Lào.
C. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.
D. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
6.Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm | Tổng diện tích có rừng ( triệu ha) | Diện tích rừng tự nhiên ( triệu ha) | Diện tích rừng trồng ( triệu ha) | Độ che phủ (%) |
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 | 43,8 |
1993 | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 22,0 |
2000 | 10,9 | 9,4 | 1,5 | 33,1 |
2014 | 13,8 | 10,1 | 3,7 | 40,4 |
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm là biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đường đồ thị
7.Cho các nhận định sau về Đồng bằng sông Hồng
(1). Tài nguyên nước gồm nước mặt và nước ngầm
(2). Đất ít có khả năng mở rộng diện tích
(3). Lịch sử khai phá lãnh thổ khá sớm
(4). Mật độ dân số gấp 3,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long và 17 lần Tây Nguyên
(5). Hà Nội là trung tâm công nghiệp lớn nhất, thu hút đầu tư nước ngoài thứ hai cả nước
Nhận định đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (4), (5)
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
8.Phần lớn nước trên lục địa tồn tạo dưới dạng:
A. Nước của các con sông
B. Nước ở dạng băng tuyết
C. Nước ngầm
D. Nước ao. hồ, đầm
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
9.Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là Đồng bằng sông Hồng do dân cư tập trung đông, lại là vùng có truyền thống canh tác nông nghiệp nên thời gian nông nhàn nhiều, nghề phụ chưa phát triển => tỉ lệ thiếu việc làm cao
10.Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là :
A. Xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.
B. Xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông.
C. Xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, kĩ thuật tiên tiến, cần nhiều lao động.
D. Xuất khẩu lao động.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
11.Điểm khác biệt cơ bản nhất về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. thấp và bằng phẳng hơn.
C. có nhiều vùng trũng lớn.
D. có đê ven sông ngăn lũ.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Điểm khác biệt cơ bản nhất về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là Đồng bằng sông Hồng có đê sông ngăn lũ
=> Chọn đáp án D
Chú ý: hỏi về Điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long thì lựa chọn đặc điểm Đồng bằng sông Hồng có mà Đồng bằng sông Cửu Long không có
12.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk
C. Gia Lai, Đắk Lắk
D. Lâm Đồng, Gia Lai
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
13.Khu vực ngoài nhà nước gồm
A. Địa phương, tư nhân.
B. Tư nhân, cá thể, tập thể
C. Địa phương, tư nhân, cá thể.
D. Nước ngoài, cá thể, địa phương
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
14.Hậu quả lớn nhất của hạn hán là
A. Làm hạ mạch nước ngầm.
B. Cháy rừng
C. Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt
D. Gây lũ quét
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn
B. Lạng Sơn, Thái Nguyên
C. Quảng Ninh, Bắc Cạn
D. Cao Bằng , Tuyên Quang
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hai tỉnh Quảng Ninh, Lạng Sơn tiếp giáp với Trung Quốc
16.Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Bắc
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là Tây Bắc, chỉ 69 nguời/ km2 (sgk Địa lí 12 trang 69)
17.Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là
A. xây dựng thủy lợi
B. chống cháy rừng
C. định canh, định cư
D. xây hồ thủy điện
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
18.Căn cứ vào Atlat trang 16, hãy cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam đảo tập trung ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đòng bằng sông Cửu Lonog
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
19.Tác động của địa hình xâm thực bồi tụ mạnh đến việc sử dụng đất ở nước ta là
A. Bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá
B. Tạo thành địa hình cácxtơ với các hang động ngầm
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu
D. Tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
20.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B. đất phèn, đất feralit trên đá badan
C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Nguồn: /