Cập nhật: 11/08/2022
1.Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản ở nước ta giai đoạn 2005 -2010 ?
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản qua các năm đều tăng.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Năm 2005, sản lượng khai thác nhỏ hơn sản lượng nuôi trồng.
D. Từ năm 2007, sản lượng nuôi trồng đã vượt lên trên sản lượng khai thác.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
2.Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
B. Du lịch quốc tế phát triển nhanh
C. Mở cửa nền kinh tế
D. Tăng cường hội nhập kinh tế
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Biểu hiện toàn cầu hóa kinh tế là Thị trường tài chính quốc tế mở rộng (sgk Địa lí 12 trang 10)
3.Cho bảng số liệu:
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành thị |
22,3 |
24,7 |
26,5 |
28,3 |
31,1 |
Nông thôn |
60,1 |
60,4 |
60,4 |
60,5 |
60,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005-2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng
B. Tròn
C. Miền
D. Đường
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Miền
4.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk
B. Điện Biên
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
5.Nét đặc trưng phân biệt vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế khác là
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng.
C. lịch sử khai thác khá lâu đời
D. phát triển các ngành dịch vụ
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Có 3 vùng kinh tế trọng điểm, mỗi vùng có đặc trưng riêng. Phân biệt nét cơ bản nhất vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và vai trò đối với vùng và cả nước.
6.Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Hướng dẫn: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do việc nước ta tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế, thúc đẩy nhu cầu trao đổi, buôn bán và giao lưu kinh tế - hàng hóa – văn hóa – xã hội với các nước, vùng lãnh thổ trên thế giới.
7.Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A. có các dòng biển gần bờ
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá
D. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
8.Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi nhiều hay ít
B. Địa hình và cấu tạo của đất, đá
C. Lớp phủ thực vật
D. Tất cả các ý trên
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
9.Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh
A. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
10.Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990-2004 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng cột ghép, lại có đơn vị là Tỉ USD => thể hiện Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004
11.Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển lâm nghiệp của Bấc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng
B. phát triển các khu dự trữ tự nhiên
C. Mở rộng diện tích các vườn quốc gia
D. mở rộng diện tích rừng sản xuất
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
12.Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2013, nhà xuất bản Thống kê 2014)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng lương thực cả 2 đồng bằng tăng nhanh.
B. Sản lượng lương thực bình quân ở đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn.
C. Sản lượng lương thực bình quân ở đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn nhiều so với đồng bằng sông Hồng
D. Sản lượng lương thực bình quân ở đồng bằng sông Hồng tăng liên tục trong giai đoạn trên.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
13.Hạn chế lớn nhất trong sự phát triển kinh tế của các nước thành viên EU là do
A. chênh lệch về trình độ khoa học kĩ thuật.
B. thiếu kinh nghiệm quản lí.
C. chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đường lối chiến lược chưa hợp lí.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
14.Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với
A. Biển Đông.
B. Bắc Campuchia
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Lào
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu
B. giáp Biển Đông
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do nước ta giáp Biển Đông, các khối khí qua biển được cung cấp thêm ẩm, mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
16.Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C
D. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
17.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông – Tây nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 6.
B. Đường số 7.
C. Đường số 8.
D.
Đường số 9.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
18.Thành tựu kinh tế lớn nhất trong thời gian qua của nước ta là :
A. Phát triển nông nghiệp
B. Phát triển công nghiệp
C. Tăng nhanh ngành dịch vụ.
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
19.ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào?
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Hướng dẫn: SGK/106, địa lí 11 cơ bản.
20.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?
A. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Nguồn: /