Cập nhật: 14/12/2022
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – KNTT
Đề thi Giữa Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về vai trò của nhà ở?
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Dùng để ở.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 3. Nhà ở có đặc điểm về:
A. Cấu tạo
B. Cách bố trí không gian bên trong.
C. Tính vùng miền
D. Cấu tạo, cách bố trí không gian bên trong, tính vùng miền.
Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố
B. Nhà ở chung cư
C. Nhà ở ba gian
D. Nhà sàn
Câu 6. Hình nào sau đây thuộc khu vực phòng khách của ngôi nhà?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 7. Nhà ở thành thị được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Nhà sàn thường được chia làm mấy vùng không gian sử dụng?
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 9. Vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở là:
A. Ảnh hưởng đến tuổi thọ ngôi nhà.
B. Ảnh hưởng đến chất lượng ngôi nhà.
C. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ ngôi nhà.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
A. Đất B. Tre
C. Thép D. Gỗ
Câu 11. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô?
A. Làm móng nhà B. Làm mái
C. Sơn tường D. Xây tường
Câu 13. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?
A. Cát B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để dựng tường?
A. Cát B. Gạch
C. Ngói D. Xi măng
Câu 15. Hình ảnh sau thuộc bước thứ mấy trong xây dựng nhà ở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không xác định được
Câu 16. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
Câu 17. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.
C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.
D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.
Câu 18. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 19. Hoạt động nào sau đây không thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera giám sát.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị báo cháy.
D. Điều khiển hệ thống âm thanh
Câu 20. Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây:
A. Nhận lệnh → Xử lí → Chấp hành.
B. Nhận lệnh → Chấp hành → Xử lí.
C. Xử lí → Nhận lệnh → Chấp hành.
D. Xử lí → Chấp hành → Nhận lệnh.
Câu 21. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?
A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.
Câu 22. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng điện tiết kiệm và hiệu quả?
A. Sử dụng đúng lúc.
B. Sử dụng đúng chỗ.
C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu.
D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu.
Câu 23. Mô tả sau đây: “Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Giải trí thông minh
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
C. Hệ thống camera giám sát an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình?
A. Tắt tivi khi không sử dụng.
B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời.
C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng.
D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng.
Câu 25. Kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam có:
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?
A. Phòng khách B. Phòng ngủ
C. Khu bếp D. Khu vệ sinh
Câu 27. Hãy cho biết, khu vực nào trong ngôi nhà có chức năng cho các thành viên trong nhà sáng tạo ra những món ăn ngon
A. Phòng khách B. Phòng bếp
C. Phòng tắm D. Phòng ngủ
Câu 28. Nhận định nào sau đây thể hiện vai trò vật chất của nhà ở:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 29. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”
A. Tiện ích
B. Tiết kiệm năng lượng
C. An toàn và an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Theo em, khu vực bếp ăn không có đồ dùng nào sau đây?
A. Bếp điện B. Chậu rửa bát
C. Bàn ăn D. Giường ngủ
Câu 31. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư
B. Nhà sàn
C. Nhà nông thôn truyền thống
D. Nhà mặt phố
Câu 32. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
Câu 33. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 34. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 35. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 36. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 37. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:
A. 3 giờ B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ D. Không quy định.
Câu 38. Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào?
A. Gan
B. Hạt họ đậu nảy mầm
C. Dầu thực vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?
A. Sắt B. Calcium
C. Iodine D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.
Đáp án đề số 2
1 -D |
2 -C |
3 -D |
4 -D |
5 - C |
6 -A |
7 -B |
8 -D |
9-D |
10- C |
11 -C |
12 -C |
13 -D |
14 -C |
15 -B |
16 -A |
17 -C |
18 -C |
19 -D |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -C |
25 -D |
26 -C |
27 -B |
28 -A |
29 -A |
30 -D |
31 -B |
32 -A |
33 -D |
34 –A |
35 -C |
36 -A |
37 -C |
38 -D |
39 -B |
40 -A |
Nguồn: /