Cập nhật: 14/12/2022
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – Cánh diều
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
Đặc điểm của nhà ở |
Vai trò của nhà ở với con người |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở |
Các bước xây dựng nhà ở |
An toàn lao động trong xây dựng nhà ở |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu:4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Nhà ở có thể xây dựng bằng vật liệu nào sau đây?
A. Tre B. Gỗ
C. Đá D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?
A. Là nơi chứa đồ của gia đình. B. Là nơi chứa đồ của trường học.
C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi làm việc của con người.
Câu 3. Nhà ở có bao nhiêu phần chính
A. 7 B. 5
C. 6 D. 4
Câu 4. Hãy cho biết đâu là khu vực chính trong nhà?
A. Phòng khách. B. Phòng ngủ
C. Phòng bếp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính vùng miền?
A. Nhà ở vùng núi có sàn cao. B. Nhà ở vùng ven biển ít cửa.
C. Nhà ở vùng đồng bằng có tường cao D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thuộc kiểu nhà nào?
A. Kiểu nhà ở nông thôn. B. Kiểu nhà ở đô thị.
C. Kiểu nhà ở các khu vực đăc thù. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nhà nào sau đây thuộc kiểu nhà đô thị?
A. Nhà biệt thự B. Nhà phố
C. Nhà chung cư D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhà ở được xây dựng theo mấy bước chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Trình tự nào sau đây đúng về quá trình xây dựng nhà ở.
A. Chuẩn bị → Xây dựng phần thô → Hoàn thiện.
B. Chuẩn bị → Hoàn thiện → Xây dựng phần thô.
C. Xây dựng phần thô → Chuẩn bị → Hoàn thiện.
D. Xây dựng phần thô → Hoàn thiện → Chuẩn bị.
Câu 11. Công việc nào sau đây thuộc bước Xây dựng phần thô?
A. Làm móng B. Dựng khung
C. Xây tường ngăn. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh.
C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 13. Để đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh cần:
A. Đặt biển báo quanh khu vực công trường.
B. Quây bạt, lưới che chắn bụi và vật liệu rơi vãi.
C. Xử lí rác thải công trình.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 14. Hình ảnh nào sau đây thuộc trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xây dựng.
A. Máy khoan B. Máy trộn bê tông
C. Giày bảo hộ D. Máy cẩu
Câu 16. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?
A. B.
C. D.
Câu 17. Vai trò của ngôi nhà thông minh là gì?
A. Tăng tính tiện nghi khi sử dụng.
B. An toàn khi sử dụng.
C. Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
D. Đảm bảo tăng tính tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng.
Câu 18. Ngôi nhà thông minh có hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống mành rèm. B. Hệ thống an ninh.
C. Hệ thống thiết bị nhiệt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây?
A. Tính tiện nghi
B. Tính an toàn cao
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tính tiện nghi, tính an toàn cao, tiết kiệm năng lượng.
Câu 20. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?
A. Nhờ cảm biến B. Nhận dạng
C. Cài đặt sẵn D. Bấm nút trên bảng điều khiển
Câu 21. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động bán tự động?
A. Chạm trên màn hình điện thoại B. Bấm nút trên bảng điều khiển
C. Nhờ cảm biến D. Ra lệnh bằng giọng nói
Câu 22. Hoạt động nào sau đây là hoạt động tự động?
A. Nhờ cảm biến B. Nhận dạng
C. Cài đặt sẵn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa gì?
A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình
B. Thân thiện với môi trường
C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường
D. Tiết kiệm cho phí hoặc thân thiện với môi trường
Câu 24. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính an toàn trong ngôi nhà thông minh?
A. Báo rò rỉ gas B. Báo cháy
C. Phát hiện cửa mở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Chương trình học của em tìm hiểu về mấy biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 26. Em hiểu thế nào là năng lượng tái tạo?
A. Là năng lượng tự nhiên
B. Là năng lượng có trữ lượng lớn
C. Là năng lượng tự nhiên hoặc có trữ lượng lớn.
D. Là năng lượng tự nhiên và có trữ lượng lớn.
Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì?
A. Năng lượng gió B. Năng lượng nước
C. Năng lượng mặt trời D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện nguồn năng lượng gì?
A. Năng lượng gió B. Năng lượng nước
C. Năng lượng mặt trời D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Thói quen nào sau đây không tiết kiệm năng lượng?
A. Tắt thiết bị khi không sử dụng.
B. Lựa chọn chế độ hoạt động tiết kiệm năng lượng cho thiết bị.
C. Các thành viên trong gia đình xem chương trình cùng yêu thích trên cùng một ti vi.
D. Nên xem cùng một chương trình trên các thiết bị ti vi riêng.
Câu 30. Theo em, thiết bị nào sau đây được dán nhãn tiết kiệm năng lượng?
A. Tủ lạnh B. Bóng đèn
C. Điều hòa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng thủy triều B. Năng lượng sóng
C. Năng lượng gió D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Theo em, chúng ta sử dụng năng lượng mặt trời cho công việc nào sau đây?
A. Phơi quần áo. B. Phát điện.
C. Chế tạo nước nóng. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Hình ảnh nào sau đây không phải kiểu nhà đô thị?
A. B.
C. D.
Câu 34. Em hãy cho biết tên của công trình sau:
A. Chợ Bến Thành B. Chùa Thiên Mụ
C. Bưu điện Hà Nội D. Nhà sàn
Câu 35. Công trình nào sau đây không thuộc nhóm nhà ở?
A. Nhà sản B. Nhà mái bằng
C. Chợ bến Thành D. Biệt thự
Câu 36. Em hãy cho biết, vật liệu xây dựng sau đây có tên gọi là gì?
A. Ngói B. Gạch
C. Sắt D. Xi măng
Câu 37. Hãy cho biết, trong các biển báo sau đây, đâu là biển báo cấm?
A. B.
C. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh, báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà bằng cách:
A. Thông báo qua điện thoại. B. Báo qua còi.
C. Đèn chớp. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Em hãy cho biết, đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm an ninh an toàn của ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống ánh sáng bật lên khi có người lạ di chuyển trong nhà.
B. Chuông kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà.
C. Hệ thống camera an ninh.
D. Ti vi có thể dùng để truy cập Internet.
Câu 40. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?
A. B.
C. D.
Đáp án đề số 3:
1 -D |
2 -B |
3 -A |
4 -D |
5 -D |
6 -C |
7 -A |
8 -D |
9-C |
10- A |
11 -D |
12 -D |
13 -D |
14 -D |
15 -C |
16 -D |
17 -D |
18 -D |
19 -D |
20 -D |
21 -C |
22 -D |
23 -C |
24 -D |
25 -A |
26 -D |
27 -A |
28 -B |
29 -D |
30 -D |
31 -D |
32 -D |
33 -D |
34 -A |
35 -C |
36 -A |
37 -A |
38 -D |
39 -D |
40 -D |
Nguồn: /