Cập nhật: 14/12/2022
Đề thi Giữa Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục
B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể
D. Đáp án khác
Câu 2. Phong cách dân gian:
A. Mang vẻ hiện đại
B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc
C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
D. Cổ hủ, lỗi thời.
Câu 3. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 4. Bóng đèn LED búp có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
Câu 6. Loại vải nào có đặc điểm sau: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Phong cách cổ điển được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Đi học
B. Đi làm
C. Tham gia sự kiện có tính trang trọng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm:
A. Thiết kế đơn giản
B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn
C. Thoải mái khi vận động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách cổ điển?
A. Hình a B. Hình b
C. Hình c D. Hình d
Câu 10. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào?
“thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 11. Hình ảnh nào sau đây không phải là trang phục?
A. Hình e B. Hình g
C. Hình h D. Hình i
Câu 12. Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 14. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp
B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật
C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
Câu 15. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 17. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường.
B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người.
D. Không cần thiết.
Câu 18. Phong cách lãng mạn mang đặc điểm:
A. Nhẹ nhàng
B. Mềm mại
C. Nhẹ nhàng và mềm mại
D. Thể hiện sự nghiêm túc
Câu 19. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 20. Đặc điểm của bóng đèn compact là:
A. Khả năng phát sáng cao
B. Tuổi thọ thấp
C. Ánh sáng có hại cho mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?
A. 110 W
B. 5 W
C. 110 W hoặc 5 W
D. 100W và 5 W
Câu 22. Đồ dùng điện trong gia đình là:
A. Các sản phẩm công nghệ
B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
A. V B. W
C. KW D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Thường có màu sẫm
C. May từ vải sợi bông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục đi học
B. Trang phục lao động
C. Trang phục dự lễ hội
D. Trang phục ở nhà
Câu 27. Hãy cho biết có mấy cách bảo quản trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 28. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29. Hãy cho biết, có mấy cách để giặt ướt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 30. Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây?
A. Kiểu dáng đơn giản
B. Màu sắc hài hòa
C. Thường may từ vải sợi pha.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống?
A. Màu sắc
B. Họa tiết
C. Kiểu dáng
D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
Câu 32. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
Câu 33. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động
B. Thời điểm
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35. Thời trang thay đổi do:
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Thời trang thay đổi về:
A. Kiểu dáng
B. Chất liệu
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân
B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân
D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân
Câu 38. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
A. Căn cứ vào tính cách người mặc.
B. Căn cứ vào sở thích người mặc.
C. Căn cứ vào tính cách hoặc sở thích người mặc
D. Căn cứ vào tính cách và sở thích người mặc.
Câu 39. Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Lịch sự
D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự
Câu 40. Phong cách dân gian mang đặc trưng về:
A. Hoa văn
B. Chất liệu
C. Kiểu dáng
D. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng
Đáp án đề số 1
1 -C |
2 -C |
3 -A |
4 -C |
5 - B |
6 - |
7 -D |
8 -D |
9-B |
10- D |
11 -C |
12 -D |
13 -D |
14 -C |
15 -B |
16 -C |
17 -C |
18 -C |
19 -C |
20 -A |
21 -B |
22 -D |
23 -B |
24 -A |
25 -D |
26 -A |
27 -D |
28 -B |
29 -B |
30 -D |
31 -D |
32 -D |
33 -D |
34 -B |
35 -D |
36 -D |
37 -D |
38 -D |
39 -D |
40 -D |
Nguồn: /