Cập nhật: 14/12/2022
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1. Có những phương pháp bôi trơn nào?
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Đâu là bề mặt ma sát?
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 4. Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
Câu 6. Nước qua két được làm mát do?
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ:
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 8. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?
A. Thùng xăng
B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán
D. Bầu lọc xăng
Câu 9. Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thùng xăng chứa xăng
B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí
Câu 11. Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?
A. Bơm chuyển nhiên liệu
B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinh
D. Thùng xăng
Câu 12. Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
Câu 13. Kí hiệu của điôt điều khiển:
Câu 14. Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
Câu 15. Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Động cơ điện làm việc nhờ:
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17. Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm:
A. 1858
B. 1585
C. 1885
D. 1860
Câu 18. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19. Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Động cơ pit-tông có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Động cơ điêzen không có hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động
D. Hệ thống đánh lửa
Câu 22. Động cơ nhiệt có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 23. Theo cố xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Điểm chết có:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26. Đơn vị thể tích công tác là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 27. Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 28. Động cơ xăng có tỉ số nén là:
A. 15
B. 21
C. 15 ÷ 21
D. Đáp án khác
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
Câu 31. Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 33. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Thân máy được chế tạo:
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35. Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa:
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
Câu 36. Nắp máy lắp:
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 37. Áo nước không bố trí ở:
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
Câu 38. Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ:
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có:
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 40. Đỉnh pit-tông có:
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
1 - D | 2 - D | 3 - A | 4 - A | 5 - D | 6 - C | 7 - D | 8 - B | 9 - C | 10 - C |
11 - D | 12 - C | 13 - D | 14 - B | 15 - D | 16 - B | 17 - C | 18 - B | 19 - A | 20 - B |
21 - D | 22 - C | 23 - B | 24 - C | 25 - C | 26 - B | 27 - B | 28 - C | 29 - A | 30 - D |
31 - C | 32 - A | 33 - A | 34 - D | 35 - C | 36 - D | 37 - C | 38 - D | 39 - D | 40 - D |
Nguồn: /
Tags : Đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ lớp 11 Đề 3