Cập nhật: 14/12/2022
Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – Cánh diều
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng |
Vai trò của chất dinh dưỡng với sức khỏe |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu Số điểm |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ |
Bảo quản thực phẩm |
Một số phương pháp bảo quản thực phẩm |
Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm |
Nguyên tắc bảo quản thực phẩm |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu:4 Số điểm: 1 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ |
Chế biến thực phẩm |
Một số phương pháp chế biến thực phẩm |
Nguyên tắc chế biến thực phẩm |
Vận dụng chế biến món ăn đơn giản |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 16 Số điểm:4 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Thực phẩm là gì?
A. Là sản phẩm mà con người ăn sống
B. Là sản phẩm mà con người uống ở dạng tươi sống
C. Là sản phẩm mà con người ăn đã qua sơ chế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Trong chương trình các em học ở Bài 5, có mấy nhóm thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3. Các em sẽ chọn ăn thêm thực phẩm nào nếu em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi?
A. Giàu chất đạm B. Giàu chất béo
C. Giàu chất bột D. Giàu vitamin
Câu 4. Vitamin không có vai trò nào sau đây?
A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.
B. Tăng cường thị lực của mắt.
C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.
D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.
Câu 5. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?
A. Là nơi chứa đồ của gia đình. B. Là nơi chứa đồ của trường học.
C. Là nơi học tập của con người. D. Là nơi làm việc của con người.
Câu 6. Nhà ở của con người có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về bữa ăn hợp lí?
A. Đầy đủ năng lượng.
B. Đủ và cân đối chất dinh dưỡng.
C. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm
D. Phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.
Câu 8. Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?
A. Lên thực đơn cho bữa ăn
B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.
D. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.
Câu 9. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 10. Chất đạm có vai trò gì đối với con người?
A. Là nguyên liệu xây dựng tế bào.
B. Tăng sức đề kháng
C. Là nguyên liệu xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng.
D. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.
Câu 11. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí nhằm:
A. Ngăn chặn hư hỏng thực phẩm.
B. Làm chậm hư hỏng thực phẩm.
C. Ngăn chặn hoặc làm chậm hư hỏng thực phẩm.
D. Ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính vùng miền của nhà ở vùng ven biển?
A. Thấp B. Ít cửa
C. Có sàn cao. D. Nhỏ
Câu 13. Theo kiến trúc nhà ở Việt Nam, có thể chia nhà ở thành mấy kiểu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Phát biểu sai về vai trò của thực phẩm là:
A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm.
B. Duy trì chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng.
C. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm.
D. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người tiêu dùng.
Câu 15. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến hiện nay?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 16. Phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng có mấy cách?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Bảo quản kín là phương pháp bảo quản:
A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.
D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín bằng vật liệu có khả năng cách ẩm tốt
Câu 18. Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?
A. Khoai tây B. Khoai lang
C. Gạo D. Tỏi
Câu 19. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. 0oC B. 15o C
C. 0oC – 150C D. ≤ - 18oC
Câu 20. Khi xây dựng nhà ở cần tuân thủ theo yêu cầu nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
B. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh.
C. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho người lao động cần lưu ý điểm nào sau đây?
A. Trang bị đủ thiết bị bảo hộ cho người lao động.
B. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn.
C. Đảm bảo an toàn về cần cẩu.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Trong gia đình, người ta thường bảo quản kín bằng cách sử dụng:
A. Hộp có nắp kín B. Thùng bằng nhựa có nắp kín
C. Hộp kim loại có nắm kín D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 23. Chế biến thực phẩm là quá trình sử lí thực phẩm:
A. Đã qua sơ chế. B. Tươi sống.
C. Đã qua sơ chế hoặc tươi sống. D. Đáp án khác
Câu 24. Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là:
A. Nguyên liệu thực phẩm.
B. Sản phẩm thực phẩm
C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm.
D. Đáp án khác
Câu 25. Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm là:
A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.
B. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
C. Bảo vệ và tăng cường sưc khỏe cho người sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 26. Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Lên men B. Luộc, hấp
C. Đóng hộp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Biển báo nào sau đây không thuộc biển báo khu vực xung quang công trường?
A. B.
C. D.
Câu 28. Hình ảnh sau đây thể hiện giai đoạn nào của ngôi nhà?
A. Làm móng B. Dựng khung
C. Hoàn thiện D. Lợp mái
Câu 29. Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng?
A. Chứa nhiều chất béo.
B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.
C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe
D. Đáp án khác
Câu 30. Phương pháp chế biến thực phẩm mà đường trong nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sainh vật?
A. Lên men B. Luộc
C. Đóng hộp D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 31. Thực phẩm sau khi nấu chín, nếu ăn sau 2 giờ thì cần bảo quản ở nhệt độ là bao nhiêu?
A. Dưới 5oC B. Trên 60 oC
C. Dưới 5oC hoặc trên 60oC D. Dưới 5oC và trên 60oC
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?
A. Có nguồn gốc từ Châu Âu.
B. Chế biến chủ yếu từ rau, củ.
C. Sử dụng nhiệt
D. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe.
Câu 33. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 34. Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. 0oC B. 15o C
C. 0oC – 150C D. ≤ - 18oC
Câu 35. Chọn phát biểu đúng:
A. Chế biến là một trong các phương pháp bảo quản thực phẩm.
B. Thực phẩm là một trong các phương pháp chế biến.
C. Chế biến và bảo quản thực phẩm không có liên hệ gì với nhau
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 36. Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?
A. Phân loại, lựa chọn B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình
C. Chuẩn bị nước xốt. D. Phối trộn
Câu 37. Phương pháp chế biến nào khiến thực phẩm sau chế biến chứa nhiều chất béo?
A. Luộc B. Đóng hộp
C. Chiên D. Sấy
Câu 38. Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất?
A. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình. B. Chuẩn bị nước sốt
C. Trộn rau D. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu
Câu 39. Khi chế biến thực phẩm, hành động nào dưới đây là không đúng?
A. Rửa tay sạch.
B. Rửa sạch và làm khô dao, thớt trước khi cắt con cá thành khúc.
C. Lấy bát vừa dùng đựng cá sống để đựng canh chua
D. Lau khô tay trước khi chế biến thực phẩm.
Câu 40. Khi xây dựng một bữa ăn hợp lí, cần xác định mấy nhóm thực phẩm cần thiết?
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
Đáp án đề số 2:
1 -D |
2 -D |
3 -D |
4 -D |
5 -B |
6 -C |
7 -C |
8 -B |
9-A |
10- C |
11 -C |
12 -D |
13 -C |
14 -C |
15 -C |
16 -B |
17 -D |
18 -C |
19 -C |
20 -D |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -C |
25 -D |
26 -D |
27 -D |
28 -A |
29 -C |
30 -A |
31 -C |
32 -C |
33 -B |
34 -C |
35 -A |
36 -A |
37 -C |
38 -A |
39 -C |
40 -A |
Nguồn: /