Cập nhật: 14/12/2022
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Công nghệ lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 4. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?
A. Mái nhà. B. Khung nhà
C. Móng nhà D. Sàn nhà
Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC
Câu 7. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn?
A. Nhà ở mặt phố B. Nhà ở chung cư
C. Nhà ở ba gian D. Nhà sàn
Câu 8. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì?
A. Nhà nổi B. Nhà sàn
C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A. Các loại rau
B. Các loại củ.
C. Trái cây các loại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Hãy cho biết hình ảnh sau đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?
A. Làm khô B. Ướp
C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
A. Đất B. Tre
C. Thép D. Gỗ
Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 14. Thế nào là làm khô?
A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm.
C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng, người ta cần vật liệu nào sau đây?
A. Cát B. Xi măng
C. Nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hình ảnh sau đây là vật liệu gì?
A. Xi măng B. Ngói
C. Thép D. Gạch
Câu 17. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?
A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn.
C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 18. Em hãy cho biết món nộm rau muống tôm thịt có quy trình thực hiện như thế nào?
A. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Làm nước sốt.
C. Làm nước sốt → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
D. Làm nước sốt →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 19. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 20. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống điểu khiển các thiết bị gia dụng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển tủ lạnh.
B. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà.
C. Điều khiển camera
D. Thiết bị báo cháy
Câu 21. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước.
A. Rán B. Nướng
C. Kho D. Luộc
Câu 22. Em hãy cho biết, trong các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt, phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất?
A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Nướng
Câu 23. Nhóm thực phẩm sau đây giàu chất gì?
Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
A. Nhóm giàu chất tinh bột, đường và xơ
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
Câu 24. Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây?
A. Đèn báo
B. Chuông báo
C. Tin nhắn tự động
D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động.
Câu 25. Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời
D. Điện năng sản xuất từ lưới điện.
Câu 26. Hãy cho biết, bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất?
A. Bữa ăn số 1
B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3
D. Cả 3 bữa ăn đều hợp lí.
Câu 27. Hình ảnh sau đây thể hiện khu vực nào trong ngôi nhà?
A. Phòng khách B. Phòng ngủ
C. Khu bếp D. Khu vệ sinh
Câu 28. Nhà ở khu vực nào của Việt Nam có đặc điểm như sau:
“ Làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể xây dựng gần bờ sông, kênh rạch”
A. Miền Bắc B. Miền Trung
C. Miền Nam D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Có mấy cách phân loại trang phục?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 31. Mô tả sau đây thể hiện đặc điểm gì của ngôi nhà thông minh: “Mỗi buổi sáng Nam thức dậy, chiếc rèm của được tự động kép ra, đèn ngủ trong phòng tắt dần”
A. Tiện ích
B. Tiết kiệm năng lượng
C. An toàn và an ninh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 33. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 34. Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Kiến trúc và màu sắc
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng
Câu 35. Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 36. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:
A. 3 giờ B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ D. Không quy định.
Câu 37. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Màu sắc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40. Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 2:
1 -D |
2 -A |
3 -C |
4 -A |
5 -D |
6 -D |
7 -C |
8 -A |
9-D |
10- B |
11 -C |
12 -D |
13 -A |
14 -A |
15 -D |
16 -A |
17 -A |
18 -A |
19 -C |
20 -A |
21 -D |
22 -D |
23 -C |
24 -D |
25 -C |
26 -C |
27 -C |
28 -C |
29 -D |
30 -D |
31 -A |
32 -A |
33 -B |
34 -B |
35 -B |
36 -C |
37 -A |
38 -B |
39 -B |
40 -C |
Nguồn: /