Danh sách bài viết

Đề thi Học kì 1, Kết nối tri thức, Năm học 2022 - 2023, Bài thi môn: Công nghệ lớp 6, Có ma trận, (Đề số 1)

Cập nhật: 14/12/2022

Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – KNTT

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022 có ma trận (3 đề)

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Công nghệ lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?

A. 1             B. 2             C. 3             D. 4

Câu 2. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?

A. Tiện ích                               B. An ninh, an toàn

C. Tiết kiệm năng lượng           D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Chúng ta tiết kiệm năng lượng bằng cách?

A. Tận dụng năng lượng gió

B. Tận dụng năng lượng mặt trời

C. Tận dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.

D. Không sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.

Câu 4. Ngôi nhà thông minh đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bằng cách?

A. Đèn báo                              B. Chuông báo

C. Tin nhắn                              D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính?

A. Bữa sáng

B. Bữa trưa

C. Bữa tối  

D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

Câu 6. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất?

A. Bữa sáng                                                

B. Bữa trưa

C. Bữa tối                                                    

D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối

Câu 7. Theo em, chúng ta cần tạo thói quen ăn uống như thế nào được gọi là khoa học?

A. Ăn đúng bữa                                                     

B. Ăn đúng cách

C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm                  

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là đúng cách?

A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống                  

B. Nhai kĩ

C. Tạo không khí vui vẻ                                        

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở:

A. Nhiệt độ thấp                                                   

B. Nhiệt độ cao

C. Nhiệt độ trung bình                                           

D. Mọi nhiệt độ đều được

Câu 10. Phương pháp làm lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. Dưới 10C                             B. Trên 70C

C. Từ 10C đến 70C                    D. Dưới 70C

Câu 11. Phương pháp đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. Trên 10C                              B. Dưới 00C

C. Từ 00C đến 70C                    D. Trên 70C

Câu 12. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm?

A. 2                                         B. 3

C. 4                                          D. 5

Câu 13 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 2                                         B. 3

C. 4                                          D. 5

Câu 14 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?

A. 2                                         B. 3

C. 4                                          D. 5

Câu 15. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. Kho                                     

B. Trộn

C. Muối chua                         

D. Kho, trộn, muối chua

Câu 16. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?

A. Kho                                     B. Trộn

C. Nướng                                D. Rán

Câu 17. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp?

A. Ướp                                    B. Làm khô

C. Làm lạnh                           D. Đông lạnh

Câu 18. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:

A. Kho                                     B. Nướng

C. Rán                                     D. Luộc

Câu 19. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là:

A. Nướng                                 B. Rán

C. Luộc                                    D. Nướng, luộc

Câu 20. Ưu điểm của phương pháp luộc là:

A. Phù hợp với nhiều loại thực phẩm           

B. Giữ được vitamin trong thực phẩm

C. Dễ bị cháy                                              

D. Dễ biến chất

Câu 21. Phương pháp chế biến thực phẩm nào chứa nhiều chất béo?

A. Luộc                                    B. Kho

C. Rán                                     D. Luộc, rán

Câu 22. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trộn?

A. Khó làm                                        

B. Thực phẩm giữ nguyên màu sắc

C. Thực phẩm giữ nguyên mùi vị        

D. Thực phẩm giữ nguyên chất dinh dưỡng

Câu 23. Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh là:

A. Dưới 3 ngày                        B. Dưới 7 ngày

C. Từ 3 đến 7 ngày                   D. Trên 7 ngày

Câu 24. Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng phương pháp đông lạnh không áp dụng với thực phẩm nào sau đây?

A. Thịt                                     B. Cá

C. Rau củ                                 D. Thịt và cá

Câu 25. Vải được chia làm mấy loại?

A. 1                                         B. 2

C. 3                                          D. 4

Câu 26. Loại vải nào sau đây được liệt kê vào danh sách vải chính để may trang phục?

A. Vải sợi thiên nhiên               B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha                          D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27. Vải sợi nhân tạo thuộc loại vải:

A. Vải sợi thiên nhiên               B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha                          D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải:

A. Vải sợi thiên nhiên                                                     

B. Vải sợi hóa học

C. Vải sợi pha                                                                

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Loại vải nào có độ hút ẩm cao?

A. Vải sợi thiên nhiên                                                     

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 30. Loại vải nào sau đây giặt dễ bị nhàu?

A. Vải sợi thiên nhiên                                                     

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 31. Loại vải nào có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ

A. Vải sợi thiên nhiên                                                     

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 32. Loại vải nào có nguồn gốc từ thiên nhiên

A. Vải sợi thiên nhiên                                                     

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi tổng hợp

Câu 33. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. 1                                         B. 2

C. 3                                          D. 4

Câu 34. Trang phục mùa nóng là trang phục được phân loại theo cách nào?

A. Theo giới tính                      B. Theo lứa tuổi

C. Theo thời tiết                       D. Theo công dụng

Câu 35. Trang phục trẻ em là trang phục được phân loại theo cách nào?

A. Theo giới tính                      B. Theo lứa tuổi

C. Theo thời tiết                       D. Theo công dụng

Câu 36. Trang phục nam là trang phục được phân loại theo cách nào?

A. Theo giới tính                      B. Theo lứa tuổi

C. Theo thời tiết                       D. Theo công dụng

Câu 37. Biết được đặc điểm trang phục giúp:

A. Lựa chọn trang phục                                                  

B. Sử dụng trang phục

C. Bảo quản trang phục

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Thành phần cơ bản tạo ra trang phục là:

A. Chất liệu                              B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                               D. Đường nét, họa tiết

Câu 39. Yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục là:

A. Chất liệu                              B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                               D. Đường nét, họa tiết

Câu 40. Yếu tố dùng để trang trí trang phục là gì?

A. Chất liệu                              B. Kiểu dáng

C. Màu sắc                               D. Đường nét, họa tiết

Đáp án đề số 1:

1 -C

2 -D

3 -C

4 -D

5 -D 

6 -A

7 -D

8 -D

9-A

10- C

11 -B

12 -A

13 -C

14 -A

15 -A

16 -B

17 -B

18 -C

19 -C

20 -A

21 -C

22 -A

23 -C

24 -C

25 -C

26 -D

27 -B

28 -B

29 -C

30 -A

31 -D

32 -A

33 -D

34 -C

35 -B

36 -A

37 -D

38 -A

39 -C

40 -D

Nguồn: /

Thêm hàng loạt đơn vị được liên kết tổ chức thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Giáo dục và đào tạo

Hôm nay 11.5, Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD-ĐT) đã công bố danh sách mới nhất các đơn vị liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tại Việt Nam.

169 thí sinh thi đánh giá năng lực Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tại Quy Nhơn

Giáo dục và đào tạo

169 thí sinh ở các tỉnh Nam Trung bộ và Tây nguyên tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tại Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định).

IDP và Hội đồng Anh cấp hơn 124.000 chứng chỉ trong 1 năm: 'Sức nóng' của IELTS

Giáo dục và đào tạo

Tổng số chứng chỉ IELTS do IDP và Hội đồng Anh cấp trong năm 2022 hơn 124.000 phần nào phản ánh sự sôi động của thị trường luyện thi, cũng như nhu cầu ngày càng tăng với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Hơn 90.000 chứng chỉ tiếng Anh bị cấp sai quy định: Hội đồng Anh khẳng định gì?

Giáo dục và đào tạo

Hội đồng Anh chính thức lên tiếng về kết luận của Thanh tra Bộ GD-ĐT cho rằng đơn vị này cấp sai quy định hơn 90.000 chứng chỉ IELTS, Aptis trong năm 2022.

7.000 giáo viên nghỉ việc: Sinh viên sư phạm tốt nghiệp loại giỏi vẫn làm ngành khác

Giáo dục và đào tạo

Mới đây, dư luận chú ý với số liệu thống kê của Bộ GD-ĐT, tính từ tháng 8.2023 đến tháng 4.2024 có 7.215 giáo viên nghỉ việc, chuyển việc. Trong đó ở bậc mầm non, khoảng 1.600...

Bao nhiêu trường được tổ chức thi tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc?

Giáo dục và đào tạo

Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD-ĐT) vừa công bố danh sách các đơn vị tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, cập nhật đến tháng 4.2024.

Phụ huynh nhận đơn in sẵn 'xin không tham gia kỳ thi tuyển sinh lớp 10'

Giáo dục và đào tạo

Ngày 11.5, trên các diễn đàn mạng xã hội lan truyền lá đơn có tựa đề 'Đơn xin không tham gia kỳ thi tuyển sinh lớp 10, năm học 2024-2025' được cho là xuất phát từ một trường THCS tại...

Những lưu ý cho thí sinh sau khi đăng ký thi tốt nghiệp THPT

Giáo dục và đào tạo

17 giờ hôm qua (10.5), việc đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đã kết thúc. Lãnh đạo Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD-ĐT) đưa ra một số lưu ý sau thời điểm này.

Khó khăn trong phân luồng học sinh sau khi tốt nghiệp THCS

Giáo dục và đào tạo

Công tác phân luồng học sinh (HS) sau khi tốt nghiệp THCS gặp nhiều khó khăn, thách thức do bệnh thành tích và tâm lý của phụ huynh.

4 chàng 'thi cho vui', ẵm ngay 4 giải nhất giải toán trên máy tính cầm tay

Giáo dục và đào tạo

'Với trường em thì kỳ thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay là một sân chơi, tụi em cũng xác định đi thi cho vui thôi, nào ngờ mới 'bung' một chút thì...