Cập nhật: 15/12/2022
Đề thi Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Giáo dục công dân lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1 Chủ Tịch Hồ Chí Minh viết: “ Xã hội từ chỗ ăn lông ở lỗ, tiến đến xã hội chiếm hữu nô lệ, rồi đến xã hội phong kiến và rồi đến xã hội tư bản và cuối cùng là xã hội chủ nghĩa ”
Đoạn văn trên, Chủ tịch Hồ Chí Minh khát quát nội dung gì?
A. Các kiểu chế độ xã hội
B. Tính tất yếu của sự vận động của xã hội
C. Sự vận động và phát triển của xã hội loài người
D. Tính khách quan của sự phát triển xã hội
Câu 2 Sự vật hiện tượng đang tồn tại thì nó phải có yếu tố là
A. có sẵn trong tự nhiên
B. đang vận động
C. do con người nghĩ ra và dặt tên
D. Các yếu tố khác
Câu 3 Em đồng ý với ý kiến nào khi nói về mâu thuẫn là
A. một chỉnh thể
B. sự thống nhất và sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. gồm có hai mặt đối lập
D. cả ba đều đúng
Câu 4 Sự biến đổi đúng với sự phát triển là vận động
A. tạm thời B. tụt lùi C. tuần hòan D. tiến lên
Câu 5 Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là
A. tính quy luật
B. không thể nhận thức được
C. vận động
D. tính thực tại khách quan
Câu 6 Đối tượng nghiên cứu của triết học là
A. sự vận động và phát triển của thế giới tự nhiên
B. đối tượng khác
C. khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
D. những vấn đề cụ thể.
Câu 7 Sự vật hiện tượng nào trong tự nhiên không biến đổi, chuyển hóa?
A. Đường ray tàu hỏa
B. Bàn ghế trong lớp học
C. Không tìm thấy sự vật hiện tượng nào
D. Cây cối trong sân trường
Câu 8 Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ
A. giữa tự nhiên và con người
B. giữa tư duy và tồn tại
C. giữa vật chất và ý thức
D. cả A, B và C đúng
Câu 9 Quá trình tạo nên sự vận động và phát triển của thế giới khách quan là
A. sự vật hiện tượng này không thể thay thế được sự vật hiện tượng kia.
B. cả ba đều sai
C. mâu thuẫn cũ mất đi hình thành mâu thuẫn mới
D. sự thống nhất giữa các mặt đối lập
Câu 10 Nguyên tắc cơ bản để phân chia các trường phái triết học?
A. Thành tựu khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. Hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Thời gian ra đời.
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11 Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Không dám đấu tranh với cái lạc hậu, tiêu cực
B. Phải chấp nhận sự tồn tại trong nhận thức
C. Thường xuyên rèn luyện phẩm chất đạo đức chính trị
D. Biết phân tích để phân biệt đúng sai, tốt xấu
Câu 12 Một cách chung nhất, người ta gọi cách thức để đạt đến mục đích đặt ra là
A. công cụ B. phương tiện C. phương pháp D. phương hướng
Câu 13 Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sự vật hiện tượng luôn luôn có mối quan hệ
B. Sự vật hiện tượng luôn luôn biến đổi
C. Sự vật hiện tượng luôn luôn chuyển hóa
D. Cả ba kết luận trên đúng
Câu 14 Nguyên nhân dẫn đến sự vận động và phát triển là do
A. cả ba đều đúng
B. mâu thuẫn của bản thân sự vật hiện tượng
C. lực lượng siêu nhiên
D. thần linh vũ trụ gây ra
Câu 15 Quan điểm thế giới quan duy tâm về sự vật hiện tượng là
A. bất biến
B. không ngừng biến đổi
C. xã hội biến đổi theo ý chủ quan của con người
D. cả A và C đúng
Câu 16 Câu thành ngữ nào sau đây nói lên mặt đối lập của mâu thuẫn?
A. Thất bại là mẹ thành công
B. Nước chảy chỗ trũng
C. Có cứng mới đứng đầu gió
D. Tiền không chân, xa gần đi khắp
Câu 17 Đoạn thơ sau đây trong Truyện Kiều của Nguyễn Du đã đề cập đến
“ Ngẫm hay muôn sự tại trời
Trời kia dã bắt làm người có nhân
Bắt phong trần phải phong trần
Cho thanh cao mới được phần thanh cao”
A. phương pháp luận biện chứng
B. thế giới quan duy tâm
C. phương pháp luận siêu hình
D. thế giới quan duy vật
Câu 18 Sự biển đổi được coi là phát triển
A. sự thoái hóa của một số loài động vật
B. nước bị sưởi nóng bốc hơi thành hơi nước
C. học sinh tích lũy kiến thức trong 12 năm học phổ thông
D. chiếc ô tô đang chạy trên đường
Câu 19 Câu tục ngữ nói về mâu thuẫn các sự vật hiện tượng là
A. yêu nên tốt, ghét nên xấu
B. xanh vỏ, đỏ lòng
C. mềm rắn, nắn buông
D. cả A,B và C
Câu 20 Cơ sở dùng để xem xét các mặt đối lập là
A. tính chất, đặc điểm của sự vật hiện tượng
B. khuynh hướng vận động của sự vật hiện tượng
C. vận động theo chiều hướng trái ngược nhau
D. cả A, B và C đúng
Câu 21 Giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất thì:
A. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
B. lượng biến đổi từ từ, chất biến đổi nhanh chóng.
C. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
D. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
Câu 22 V.I Lê-nin viết: “Sự phát triển là một cuộc “đấu tranh” giữa các mặt đối lập”. Câu đó V.I Lê-nin bàn về:
A. Nội dung của sự phát triển.
B. Điều kiện của sự phát triển.
C. Nguyên nhân của sự phát triển.
D. Hình thức của sự phát triển.
Câu 23 Khái niệm dùng để chỉ việc xoá bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng là gì ?
A. Phủ định.
B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình.
D. Diệt vong.
Câu 24 Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học Mác là:
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
Câu 25 Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào ?
A. xã hội. B. cơ học. C. hoá học. D. vật lý.
Câu 26 Quan niệm cho rằng “ Ý thức là cái có trước và là cái sản sinh ra giới tự nhiên, sản sinh ra vạn vật, muôn loài” thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào ?
A. Duy tâm.
B. Nhị nguyên luận.
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
Câu 27 Các Mác viết “Những thay đổi đơn thuần về lượng đến một mức độ nhất định sẽ chuyển hoá thành sự khác nhau về chất”. Trong câu này, Mác bàn về?
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 28 Sự vận động theo hướng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn là:
A. sự phát triển.
B. sự tiến hoá.
C. sự tăng trưởng.
D. sự tuần hoàn.
Câu 29 Câu nào sau đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa chất và lượng?
A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi.
B. Chất quy định lượng.
C. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau.
D. Mỗi lượng có chất riêng của nó.
Câu 30 Quan niệm cho rằng: “Giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết định ý thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do ai sáng tạo ra, không ai có thể tiêu diệt được” thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào sau đây?
A. Nhị nguyên luận. B. Duy tâm C. Duy vật. D. Cả ba đều đúng.
Câu 31 Vấn đề cơ bản của Triết học là
A. quan hệ giữa phép biện chứng và siêu hình
B. quan hệ giữa vật chất và vận động.
C. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn
D. quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 32 Sự biến đổi về lượng chỉ dẫn tới sự biến đổi về chất khi:
A. Lượng biến đổi trong giới hạn của độ.
B. Lượng biến đổi đến điểm nút thì dừng lại.
C. Lượng biến đổi đến điểm nút và tiếp tục biến đổi.
D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 33 Khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật, hiện tượng biểu thị trình độ phát triển, quy mô, tốc độ vận động của sự vật, hiện tượng là
A. độ. B. chất. C. mặt đối lập. D. lượng.
Câu 34 Khoảng giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa dẫn tới sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng là:
A. bước nhảy. B. điểm nút. C. lượng. D. độ.
Câu 35 Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập là :
A. Các mặt đối lập luôn gắn bó, tác động, gạt bỏ, bài trừ lẫn nhau.
B. Các mặt đối lập luôn tác động, gắn bó, gạt bỏ nhau.
C. Các mặt đối lập luôn tác động, loại bỏ, bài trừ, thủ tiêu lẫn nhau, chuyển hoá cho nhau.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
Câu 36 Đâu không phải là đặc trưng của sự phủ định siêu hình ?
A. Do sự tác động, can thiệp từ bên ngoài.
B. Nguyên nhân của sự phủ định là mâu thuẫn của sự vật, hiện tượng.
C. Cản trở hoặc xoá bỏ sự phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng.
D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng
Câu 37 Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng cách nào ?
A. Sự điều hoà mâu thuẫn.
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập.
D. Cả ba ý trên.
Câu 38 Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm, người ta căn cứ vào.
A. việc con người nhận thức thế giới như thế nào
B. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
C. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
D. việc con người có nhận thức được thế giới hay không
Câu 39 Những quy luật chung nhất, phổ biến nhất về sự vận động và phát triển của giới tự nhiên, đời sống xã hội và lĩnh vực tư duy là đối tượng nghiên cứu của
A. sử học. B. toán học. C. vật lí. D. triết học.
Câu 40 Cây ra hoa kết trái thuộc hình thức vận động nào ?
A. Vật lý. B. Cơ học C. Sinh học. D. Hoá học.
Đáp án
1 - C |
2 - B |
3 - A |
4 - D |
5 - C |
6 - A |
7 - C |
8 - B |
9 - C |
10 - B |
11 - A |
12 - D |
13 - B |
14 - D |
15 - A |
16 - D |
17 - B |
18 - C |
19 - D |
20 - A |
21 - B |
22 - C |
23 - A |
24 - C |
25 - A |
26 - A |
27 - B |
28 - A |
29 - D |
30 - C |
31 - D |
32 - C |
33 - D |
34 - D |
35 - A |
36 - B |
37 - B |
38 - B |
39 - D |
40 - C |
Nguồn: /