Cập nhật: 14/12/2022
Đề thi Học kì 2
Môn: Công Nghệ lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?
A. Một
B. Một số
C. Tất cả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Người bán hàng chính là:
A. Người sản xuất hàng hóa
B. Người cung ứng hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Có loại thị trường nào?
A. Thị trường trong nước
B. Thị trường nước ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Thị trường dịch vụ là:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường khu vực
C. Du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thị trường nước ngoài là:
A. Bưu chính viễn thông
B. Thị trường thế giới
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Doanh nghiệp nhà nước:
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
Câu 8. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:
A. Công ti
B. Tập đoàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Cổ phiếu:
A. Là chứng chỉ do công ti phát hành
B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti
C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 9 người
Câu 11. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:
A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình
B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loaijkees hoạch kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:
A. Nhiều
B. Không nhiều
C. Rất nhiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Thiếu thông tin về thị trường
B. Trình độ lao động thấp
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Rau
B. Quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Giày dép
Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Thóc
B. Ngô
C. Bút bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Thóc
B. Ngô
C. Bút bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:
A. ≤ 300 người
B. ≥ 300 người
C. ≤ 30 người
D. ≥ 30 người
Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp
B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Môi trường kinh doanh
B. Năng lực đội ngũ lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là:
A. Trình độ chuyên môn
B. Năng lực quản lí kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 29. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:
A. Vốn
B. Lao động
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch mua hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:
A. Một lí do
B. Hai lí do
C. Nhiều lí do
D. Đáp án khác
Câu 32. Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm:
A. Xác định nhu cầu khách hàng
B. Xác định khả năng kinh doanh
C. Xác định cơ hội kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Hồ sơ đăng kí kinh doanh có:
A. Đơn đăng kí kinh doanh
B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Nguồn lực của doanh nghiệp là:
A. Tài chính
B. Nhân lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là:
A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc
B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch
C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Các thành viên doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
Nguồn: /