Cập nhật: 28/05/2022
1.Cảm nhận dòng chảy của thời gian, điều nhà thơ Xuân Diệu sợ nhất thể hiện trong bài thơ Vội vàng là sự tàn phai của:
A. cuộc đời.
B. tuổi trẻ.
C. tình yêu.
D. mùa xuân.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
2.Phần nào không có trong bố cục của một bài văn tế?
A. Kết.
B. Lung khởi.
C. Thích thực.
D. Luận.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
3.Nội dung của đoạn 1 (từ đầu đến "người hiền vậy") trong văn bản Chiếu cầu hiền của Ngô Thì Nhậm là
A. nêu lên quy luật xuất xử của người hiền xưa nay.
B. nêu cách tiến cử người hiền tài cho vua Quang Trung.
C. nêu lên mục đích cầu người hiền tài của vua Quang Trung.
D. nêu suy nghĩ của vua Quang Trung về người hiền tài ở đất Bắc Hà.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
4.Trong bài thơ Câu cá mùa thu, nhà thơ Nguyễn Khuyến cảm nhận mùa thu bằng các giác quan nào?
A. Thị giác, thính giác và khứu giác.
B. Thị giác và xúc giác.
C. Thị giác và thính giác.
D. Thị giác, xúc giác và thính giác.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
5.Các chi tiết: mặt trời "đỏ rực...ánh hồng như hòn than sắp tàn", cái chõng "sắp gãy", phiên chợ "vãn từ lâu" (Hai đứa trẻ, Thạch Lam), đặt cạnh nhau trong cảnh chiều buông nhằm tô đậm không khí, ấn tượng về:
A. Một cái gì nghèo nàn
B. Một cái gì sa sút, lụi tàn
C. Một cái gì đang mất đi.
D. Một cái gì đã hết.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
6.Bài thơ nào không nằm trong chùm ba bài thơ thu của Nguyễn Khuyến?
A. Thu vịnh.
B. Thu hứng.
C. Thu ẩm.
D. Thu điếu.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
7.Đoạn trích "Tình yêu và thù hận" có bao nhiêu nhân vật?
A. Hai nhân vật
B. Bốn nhân vật
C. Sáu nhân vật
D. Tám nhân vật
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
8.Câu thơ "Mảnh tình san sẻ tí con con!" trong bài Tự tình (bài II) của Hồ Xuân Hương sử dụng biện pháp tu từ
A. tăng tiến.
B. chơi chữ.
C. liệt kê.
D. nói quá.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
9.Bài thơ ''Lưu biệt khi xuất dương” là của tác giả nào sau đây?
A. Phan Bội Châu
B. Trần Cao Vân
C. Huỳnh Thúc Kháng
D. Phan Châu Trinh
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
10.Nhân tố quyết định dẫn đến việc phát triển mau lẹ của văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến CMT8-1945 là gì?
A. Do các trí thức ảnh hưởng sự học phương Tây.
B. Do nhu cầu giải phóng dân tộc.
C. Do tự thân vận động của nền văn học dân tộc.
D. Do sự nhận thức phải đổi mới của người cầm bút.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
11."Thượng kinh kí sự" là tập sách được viết bằng
A. Chữ Hán
B. Chữ Nôm
C. Viết bằng chữ Hán rồi dịch ra chữ Nôm
D. Viết bằng chữ Nôm rồi dịch ra chữ Hán
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
12.Có vợ, nhưng chỉ là "vợ nhặt", lại trong cảnh đói khát đe dọa, Tràng có tâm trạng:
A. có nỗi lo nhưng chỉ thoáng qua, chủ yếu vẫn là niềm xúc động, cảm giác mới lạ, lâng lâng hạnh phúc.
B. hối hận khi lỡ quyết định đưa người phụ nữ xa lạ này về làm vợ.
C. xấu hổ vì không có tiền để làm lễ cưới xin theo phong tục
D. lo sợ không nuôi nổi nhau.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
13.Hai câu nào trong bài thơ Tự tình (bài II) cho thấy tác giả Hồ Xuân Hương không thoát ra khỏi bi kịch của số phận?
A. "Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn Trơ cái hồng nhan với nước non"
B. "Chén rượu hương đưa say lại tỉnh, Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn".
C. "Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại Mảnh tình san sẻ tí con con!"
D. "Xiên ngang mặt đất rêu từng đám Đâm toạc chân mây, đá mấy hòn"
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
14."Thể thơ này có cả vần trắc, vần bằng; vần lưng, vần chân; nhịp chẵn, nhịp lẻ; số âm tiết mỗi dòng có cả chẵn và lẻ (từ 6 đến 8 âm tiết)...nên đắc dụng cho loại hình ngâm, than, vãn,..."
A. Lục bát.
B. Song thất lục bát.
C. Thất ngôn.
D. Ngũ ngôn.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Ông Quán đứng trên quan điểm lập trường nào để bình luận về các triều đại và con người trong quá khứ?
A. Lập trường giai cấp
B. Lập trường dân tộc
C. Lập trường nhân dân
D. Cả a, b,c
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
16.Dấu ấn cá nhân không được thể hiện ở những phương diện nào dưới đây?
A. Việc chuyển đổi, sáng tạo trong nghĩa từ, phong cách kết hợp từ
B. Việc tạo ra những quy tắc chung của ngôn ngữ
C. Việc tạo ra các từ mới
D. Cả a,c và b đều đúng
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
17.Hai đứa trẻ của Thạch Lam được in trong tập:
A. Gió đầu mùa
B. Hà Nội ba sáu phố phường
C. Nắng trong vườn
D. Sợi tóc
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
18.Từ "ngất ngưởng" được sử dụng mấy lần trong bài Bài ca ngất ngưởng của Nguyễn Công Trứ?
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
19.Ý nào nói không đúng về lời thoại đầu tiên của Romeo trong đoạn trích Tình yêu và thù hận của Sếch-xpia?
A. Ngôn ngữ tràn đầy cảm xúc đắm say.
B. Là lời độc thoại nội tâm dài.
C. Thể hiện được cá tính mạnh mẽ của chàng.
D. Chứa đựng nhiều sự liên tưởng, tưởng tượng.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
20.Đoạn trích Lẽ ghét thương của Nguyễn Đình Chiểu nằm ở đoạn nào trong cốt truyện Lục Vân Tiên?
A. Sau khi Lục Vân Tiên bị bỏ vào rừng.
B. Trước khi Lục Vân Tiên bị mù mắt.
C. Trước khi Lục Vân Tiên vào trường thi.
D. Sau khi Lục Vân Tiên vào trường thi.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
Nguồn: /