Cập nhật: 18/04/2022
1."Với hàng chục tác phẩm tương đối bề thế được ấn hành từ khoảng năm 1913 đến năm 1930", ông là cây bút tiểu thuyết nổi bật ở trong Nam. Ông là
A. Hoàng Ngọc Phách.
B. Nguyễn Bá Học.
C. Trọng Khiêm.
D. Hồ Biểu Chánh.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
2.Dòng nào nói đúng quan niệm của nhà nho ngày xưa?
A. Chỉ xem trọng "tài", phủ nhận "đức".
B. Xem trọng "tài" hơn "đức".
C. Chỉ xem trọng "đức", phủ nhận "tài".
D. Xem trọng "đức" hơn "tài".
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
3.Mầm mống của văn học lãng mạn được nảy sinh từ:
A. Thơ Tản Đà
B. Tiểu thuyết của Hoàng Ngọc Phách
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
4.Dòng nào không kể đúng về cái đêm nhà thơ Tản Đà không ngủ được trong bài thơ Hầu trời?
A. Ngâm văn chán lại ra sân chơi trăng.
B. Nằm vắt chân dưới bóng ngọn đèn xanh.
C. Không ngủ được nên ngồi dậy rót rượu uống.
D. Uống rồi lại nằm ngâm văn.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
5.Đặc điểm nào sau đây chủ yếu thuộc về phương diện hình thức, phương tiện nghệ thuật của văn học hiện thực chủ nghĩa Việt Nam 1900 -1945?
A. Các thể văn đặc biệt thích hợp của chủ nghĩa hiện thực là tiểu thuyết, truyện ngắn, phóng sự.
B. Thường đi vào các đề tài xã hội với thái độ phê phán trên tinh thần dân chủ và nhân đạo.
C. Công cụ và phương thức phản ánh đời sống quan trọng của văn học hiện thực chủ nghĩa là các hình tượng điển hình.
D. Chú trọng diễn tả, phân tích, lí giải một cách chân thực, chính xác bức tranh hiện thực xã hội.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
6.Dòng nào sau đây nêu đúng và rõ nhất đóng góp của Nguyễn Tuân về cách sử dụng ngôn từ trong Chữ người tử tù?
A. Giàu chất tạo hình.
B. Giàu chất hội họa và âm thanh.
C. Giàu âm thanh.
D. Giàu chất hội họa.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
7.Tác phẩm nào dưới đây thể hiện tư tưởng canh tân đất nước ?
A. Chiếu cầu hiền
B. Xin lập khoa luật
C. Chạy giặc
D. Bài ca ngắn đi trên bãi cát
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
8.Nhận định nào nói đúng nhất tác dụng của việc Lê Hữu Trác đưa bài thơ vào đoạn trích Vào phủ chúa Trịnh?
A. Thể hiện tài năng thơ ca của tác giả.
B. Thể hiện tính ngẫu hứng trong cảm xúc của tác giả.
C. Làm tăng chất trữ tình cho tác phẩm.
D. Làm tăng tính hàm súc của tác phẩm.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
9.“Chiếu cầu hiền” của Quang Trung hướng lên những đối tượng nào?
A. Các trí thức Bắc Hà
B. Các tri thức Nam Bộ
C. Các trí thức ở Phú Xuân
D. Tất cả các đối tượng trên
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
10.Thông tin nào sau đây không chính xác khi giới thiệu tiểu sử của nhà văn Nguyễn Trung Thành?
A. Năm 1962, trở lại miền Nam, hoạt động ở khu V.
B. Năm 1950, đang học trung học chuyên khoa thì gia nhập quân đội và chủ yếu hoạt động ở Tây Nguyên.
C. Sau Hiệp định Giơnevơ tập kết ra Bắc.
D. Gắn bó với chiến trường Tây Nguyên bắt đầu từ kháng chiến chống Mĩ.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
11.Từ "trơ" trong câu "Trơ cái hồng nhan với nước non" trong bài Tự tình (bài II) của Hồ Xuân Hương không chứa đựng nét nghĩa nào?
A. Tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác.
B. Ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi, trơ trọi một thân một mình.
C. Ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có sự che phủ, bao bọc thường thấy.
D. Sượng mặt vì ở vào tình trạng lẻ loi khác biệt quá so với xung quanh, không có sự gần gũi, hòa hợp.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
12.Phong trào Thơ mới ra đời vào những năm nào sau đây?
A. Đầu những năm 20 của thế kỉ XX.
B. Đầu những năm 30 của thế kỉ XX.
C. Đầu những năm 40 của thế kỉ XX.
D. Đầu những năm 50 của thế kỉ XX.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
13.Tác phẩm "Đất nước" của Nguyễn Khoa Điềm vốn là:
A. Một đoạn trích trong trường ca "Mặt đường khát vọng"
B. ngôn ngữ thơ gần gũi với lời ăn tiếng nói của nhân dân
C. thể thơ đối đáp, kết cấu đối đáp của ca dao, ngôn ngữ giàu hình ảnh và đậm sắc thái dân gian.
D. sử dụng nhiều thành ngữ, ca dao, tục ngữ.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
14.Cụm địa danh nào sau đây không có trong bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu?
A. Việt Bắc, đèo De, núi Hồng.
B. Mường Thanh, Hồng Cúm, Him Lam.
C. Ngòi Thia, sông Đáy, suối Lê.
D. Hoà Bình, Tây Bắc, Điện Biên.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Tập thơ nào sau đây không phải của Xuân Quỳnh?
A. Hoa trên đá.
B. Gió Lào cát trắng.
C. Tự hát.
D. Hoa dọc chiến hào.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
16.Hai đứa trẻ trong tác phẩm là:
A. Liên, An.
B. Thằng con chị Tí.
C. Thằng bé con bác xẩm.
D. Thằng hàng xóm
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
17.Hệ thống sự kiện (biến cố) xảy ra trong đời sống của nhân vật có tác dụng bộc lộ tính cách số phận nhân vật là:
A. Cốt truyện
B. Chi tiết
C. Hoàn cảnh
D. Kết cấu
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
18."Ngay cả lúc linh hồn muốn rời bỏ trần gian để bay lên cõi siêu nhiên...thì người ta vẫn thấy rõ ở đó một tình yêu đến đau đớn hướng về cuộc đời trần thế".
A. Chế Lan Viên.
B. Xuân Diệu.
C. Hàn Mặc Tử.
D. Huy Cận.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
19.Truyện Kiều có bao nhiêu câu thơ
A. 3425
B. 3542
C. 3323
D. 3254
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
20.Thể thơ nào còn được gọi là thơ cận thể?
A. Thơ Đường luật.
B. Thơ tám chữ.
C. Thơ lục bát.
D. Thơ song thất lục bát.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Nguồn: /