Cập nhật: 17/04/2022
1.Tác giả Hoài Thanh nhận xét ông là "người của hai thế kỉ". Ông là nhà thơ nào?
A. Tản Đà.
B. Xuân Diệu.
C. Tố Hữu.
D. Phan Bội Châu.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
2.Lời thoại trong kịch bao gồm:
A. Hội thoại
B. Độc thoại
C. Cả hai phương án trên
D.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
3.Câu nào sau đây nhận định đúng về quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến CMT8 - 1945?
A. Là quá trình văn học Việt Nam tiếp thu những nét mới của văn học phương Tây để làm phong phú nền văn học vốn phụ thuộc vào văn học Trung Hoa.
B. Là quá trình loại bỏ dần nền văn học phong kiến.
C. Là quá trình đổi mới hệ thống thi pháp văn học Trung đại trên cơ sở tiếp thu văn hoá phương Tây mà chủ yếu là văn hoá Pháp.
D. Là quá trình làm cho nền văn học Việt Nam thoát khỏi hệ thống thi pháp văn học Trung đại và đổi mới theo hình thức văn học phương Tây, có thể hội nhập với nền văn học hiện đại của thế giới.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
4.Con đường mưu danh lợi của con người còn rất dài. Ý nghĩa trên được tác giả khái quát trong câu thơ nào trong bài thơ Bài ca ngắn đi trên bãi cát?
A. "Xưa nay, phường danh lợi Tất tả trên đường đời".
B. "Đường ghê sợ còn nhiều, đâu ít, Hãy nghe ta hát khúc đường cùng".
C. "Đầu gió hơi men thơm quán rượu Người say vô số, tỉnh bao người".
D. "Bãi cát lại bãi cát dài Đi một bước như lùi một bước".
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
5.Nội dung tư tưởng của bài Chiếu cầu hiền là của
A. vua Lê Cảnh Hưng.
B. Ngô Thì Nhậm.
C. các nho sĩ Bắc Hà.
D. vua Quang Trung.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
6.Thể thơ Nôm xuất hiện ở nước ta vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỉ X
B. Cuối thế kỉ XIII
C. Đầu thế kỉ XIV
D. Đầu thế kỉ XV
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
7.Nhân vật Romeo khi xuất hiện trong đoạn trích "Tình yêu và thù hận" (ở số thứ tự 1) đã gọi nàng Juliet là gì?
A. Mặt trăng
B. Bông hồng nhỏ
C. Mặt trời
D. Em yêu của anh
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
8.Điệp ngữ "này đây" được sử dụng mấy lần ở đầu và ở giữa các dòng thơ trong đoạn từ dòng thứ 5 đến dòng 11 (Vội vàng, Xuân Diệu ).?
A. 3 lần.
B. 5 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
9.Phần nào không có trong bố cục của một bài văn tế?
A. Kết.
B. Lung khởi.
C. Thích thực.
D. Luận.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
10.Bài thơ nào của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu xem là "điển hình hơn cả cho mùa thu làng cảnh Việt Nam vùng đồng bằng Bắc Bộ"?
A. Thu điếu
B. Thu ẩm
C. Thu vịnh
D. Vịnh núi An Lão
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
11.Trước lời nhận xét của An: "Tàu hôm nay không đông, chị nhỉ", vì sao "Liên cầm tay em không đáp"? (Hai đứa trẻ, Thạch Lam)
A. Vì Liên không muốn mất đi một hình ảnh đẹp trong lòng mình
B. Vì Liên không đồng tình với nhận xét của em
C. Vì Liên muốn được yên tĩnh để ngắm nhìn, cảm nhận đoàn tàu
D. Vì Liên đang mải miết với những suy tư, mơ tưởng riêng
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
12.Tác phẩm nào sau đây không phải của Hê-ming-uê?
A. Ông già và biển cả.
B. Giã từ vũ khí.
C. Tự do
D. Chuông nguyện hồn ai.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
13.Từ nào sau đây chỉ ra đúng tâm trạng ban đầu của bà cụ Tứ khi thấy Tràng đưa cô vợ nhặt về nhà?
A. Ngỡ ngàng.
B. Lo lắng.
C. Hoảng sợ.
D. Sung sướng.
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
14.Phương án nào không nêu đúng giá trị lịch sử to lớn của bản Tuyên ngôn Độc lập của Hồ Chí Minh?
A. Tuyên ngôn Độc lập là lời tuyên bố xóa bỏ ách đô hộ của thực dân Pháp đối với dân tộc ta suốt hơn 80 năm, xóa bỏ chế độ chế độ phong kiến đã tồn tại hàng nghìn năm trên đất nước ta.
B. Tuyên ngôn Độc lập thể hiện một cách sâu sắc và hùng hồn tinh thần yêu nước, yêu chuộng độc lập tự do và lí tưởng đấu tranh giải phóng dân tộc của tác giả cũng như của toàn thể dân tộc ta.
C. Tuyên ngôn Độc lập đã khẳng định nền độc lập tự chủ của dân tộc ta, mở ra một kỉ nguyên độc lập, tự chủ, tiến lên Chủ nghĩa xã hội trên đất nước ta.
D. Tuyên ngôn Độc lập tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam mới, thoát khỏi thân phận thuộc địa để hòa nhập vào cộng đồng nhân loại với tư cách là một nước độc lập, tự do và dân chủ.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
15.Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của thành ngữ?
A. Mang tính khát quát cao về nghĩa
B. Xuất phát từ một sự kiện cụ thể trong quá khứ
C. Có tính cân đối, hài hòa
D. Giàu tính hình tượng
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
16.Dòng nào không nêu đúng biểu hiện của tính chất dân gian trong bài thơ Việt Bắc?
A. Bài thơ sử dụng thể thơ truyền thống thường thấy trong các bài ca dao.
B. Sử dụng nhuần nhuyễn phép trùng điệp của ngôn ngữ dân gian.
C. Lối đối đáp cùng với cặp đại từ "Mình - Ta" làm nổi bật cuộc giao tiếp tình tứ giữa các nhân vật trữ tình.
D. Sử dụng rộng rãi và linh hoạt các câu ca dao tục ngữ trong kho tàng văn học dân gian.
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
17.Trong truyện ngắn Chữ người tử tù, viên quản ngục có điểm gì khiến Huấn Cao trân trọng mà cho chữ?
A. Biết nhẫn nhịn trước những lời khinh bạc của Huấn Cao.
B. Biết trân trọng tài hoa và cái đẹp.
C. Đối xử tử tế với những kẻ tử tù.
D. Biết ngưỡng mộ bậc anh hùng.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
18.Xét về ý có thể chia bài thơ “Chạy giặc” thành mấy phần?
A. Bốn phần
B. Hai phần (6 câu đầu-2 câu cuối)
C. Hai phần ( 4 câu đầu – 4 câu cuối)
D. Không nên chia bài thơ thành các phần
Đáp án.
Gợi ý/ lời đáp án:
19.Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật được thể hiện ở những đặc trưng cơ bản nào:
A. Tính trừu tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa.
B. Tính hình tượng, tính truyền cảm, tính cá thể hóa.
C. Tính truyền cảm, tính tượng hình, tính tượng thanh.
D. Tính tượng hình, tính tượng thanh, tính biểu cảm.
Đáp án. Câu trả lời 4 (D)
Gợi ý/ lời đáp án:
20.Tác phẩm văn xuôi chữ quốc ngữ có tính chất mở đầu là tác phẩm nào?
A. Thầy La-ra-rô Phiền
B. Hoàng Tố Oanh hàm oan
C. Tố Tâm
D. Chén thuốc độc
Đáp án. Câu trả lời 1 (A)
Gợi ý/ lời đáp án:
Nguồn: /