Danh sách bài viết

Đề kiểm tra trắc nghiệm Vùng Bắc Trung Bộ môn Địa Lý lớp 9 Trường THCS Thượng Thanh

Cập nhật: 06/08/2020

1.

Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ?

A:

Bão lũ.

B:

Hoang mạc hóa.

C:

Nhiễm mặn, cát lấn.

D:

Gió Lào khô nóng.

Đáp án: B

2.

Điều gì sau đây là không đúng?

A:

Đất phù sa ở Bắc Trung Bộ kém màu mỡ hơn đất phù sa châu thổ sông Hồng.

B:

Trở ngại lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là thiếu canh đất canh tác.

C:

Tỉnh nào ở Bắc Trung Bộ cũng có thế mạnh về kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp.

D:

Phần lớn khoáng sản ở Bắc Trung Bộ tập trung ở Bắc Hoành Sơn.

Đáp án: B

3.

Loại khoáng sản có trữ lượng phong phú ở Bắc Trung Bộ là:

A:

Than đá.

B:

Sắt, man-gan, crôm.

C:

Sét làm xi măng, đá vôi.

D:

Thiếc, ti tan.

Đáp án: C

4.

Cho biết đặc điểm phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của vùng phía Đông của Bắc Trung Bộ?

A:

Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.(3)

B:

Sản xuất lương thực, cây công nghiệp, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.(2)

C:

Dân cư chủ yếu là người Kinh.(1)

D:

Đáp án 1, 2 và 3 đúng.

Đáp án: D

5.

Điểm nổi bật của tài nguyên Bắc Trung Bộ không phải là:

A:

Rừng chiếm diện tích lớn

B:

Có nhiều loại khoáng sản khác nhau.

C:

Biển giàu tôm cá.

D:

Đất đai màu mỡ.

Đáp án: D

6.

Địa điểm nào sau đây có thuận lợi hơn cả về nguyên liệu để xây dựng ngành luyện kim đen?

A:

Đông hà.

B:

Thành phố Thanh Hóa.

C:

Vinh.

D:

Huế.

Đáp án: C

7.

Đặc điểm nào không đúng với vị trí của vùng Bắc Trung Bộ?

A:

Tây giáp Thượng Lào.

B:

Bờ biển dài ở phía Đông.

C:

Nam giáp Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung.

D:

Bắc giáp với Đồng bằng sông Hồng, Tung du - miền núi Bắc Bộ.

Đáp án: C

8.

Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào?

A:

Thừa Thiên Huế.

B:

Thanh Hóa.

C:

Quảng Trị.

D:

Quảng Bình.

Đáp án: D

9.

Tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng ở Bắc Hoành Sơn chiếm khoảng:

A:

49%.

B:

52%.

C:

58%.

D:

61%.

Đáp án: D

10.

Tài nguyên thiên nhiên nổi bật của vùng Bắc Trung Bộ là:

A:

Khoáng sản, đất phù sa, đất cát pha.

B:

Rừng, thủy điện, thủy sản.

C:

Thủy sản, đất badan, rừng.

D:

Khoáng sản, thủy sản, rừng.

Đáp án: D

Nguồn: /