Cập nhật: 15/08/2020
1.
Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì :
A:
chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến.
B:
cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội.
C:
cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển.
D:
chúng thường bị chết khi đa bội hoá.
Đáp án: C
2.
Trường hợp nào dưới đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật?
A:
Hợp tử.
B:
Đa bào lưỡng bội.
C:
Đa bào đơn bội.
D:
Hợp tử luỡng bội.
Đáp án: C
3.
Khi lai phân tích về 2 cặp tính trạng do 2 cặp gen chi phối đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình khác 1:1:1:1đó là hiện tượng:
A:
độc lập.
B:
liên kết không hoàn toàn.
C:
liên kết hoàn toàn.
D:
tương tác gen.
Đáp án: B
4.
Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ giao phấn với cây thấp quả vàng tỉ lệ kiểu hình ở F1 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ, các tính trạng trên di truyền :
A:
độc lập.
B:
liên kết không hoàn toàn.
C:
liên kết hoàn toàn.
D:
tương tác gen.
Đáp án: B
5.
Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cây thấp, quả vàng. Gen A và gen B cách nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A:
30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây thấp, quả đỏ.
B:
40% cây cao, quả đỏ: 40% cây thấp, quả trắng: 10%cây cao, quả trắng: 10% cây thấp, quả đỏ.
C:
10% cây cao, quả đỏ: 10% cây thấp, quả trắng: 40%cây cao, quả trắng: 40% cây thấp, quả đỏ.
D:
20% cây cao, quả đỏ: 20% cây thấp, quả trắng: 30%cây cao, quả trắng: 30% cây thấp, quả đỏ.
Đáp án: A
6.
Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho 2 cây cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với nhau. Ở đời lai xuất hiện tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả trắng ở F1 là 5%, các tính trạng trên đã di truyền:
A:
độc lập.
B:
liên kết không hoàn toàn.
C:
liên kết hoàn toàn.
D:
tương tác gen.
Đáp án: B
7.
Bản đồ di truyền là :
A:
trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
B:
trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C:
vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
D:
số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
Đáp án: A
8.
Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là :
A:
chỉ có trong tế bào sinh dục.
B:
tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
C:
số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
D:
ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
Đáp án: A
9.
Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen:
A:
alen.
B:
tồn tại thành từng cặp tương ứng.
C:
đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.
D:
di truyền tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Đáp án: C
10.
Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di truyền :
A:
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B:
chéo.
C:
thẳng.
D:
theo dòng mẹ.
Đáp án: A
11.
Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di truyền:
A:
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B:
chéo.
C:
thẳng.
D:
theo dòng mẹ.
Đáp án: B
12.
Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền:
A:
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B:
chéo.
C:
thẳng.
D:
theo dòng mẹ.
Đáp án: C
13.
Bộ NST của người nam bình thường là:
A:
44A , 2X.
B:
44A , 1X , 1Y .
C:
46A , 2Y .
D:
46A ,1X , 1Y.
Đáp án: B
14.
Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền:
A:
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B:
chéo.
C:
thẳng.
D:
theo dòng mẹ.
Đáp án: B
Nguồn: /