Danh sách bài viết

Đề thi THPTQG Trường THPT Cờ Đỏ Nghệ An Môn: Sinh học Năm 2020

Cập nhật: 20/08/2020

1.

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

A:

Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B:

Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C:

Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D:

Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Đáp án: A

2.

Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A:

Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

B:

Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

C:

Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

D:

Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng,nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

Đáp án: D

3.

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST ?

A:

Đảo đoạn.

B:

Chuyển đoạn trên một NST.

C:

Lặp đoạn.

D:

Mất đoạn.

Đáp án: C

Đáp án C

4.

Trong những thành tự sau đây, thành tựu naò là của công nghệ tế bào?

A:

Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.

B:

Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

C:

Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.

D:

Tạo ra cừu Đô - ly.

Đáp án: D

Đáp án D

5.

Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền?

A:

Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau.

B:

Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

C:

Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền.

D:

Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.

Đáp án: B

Đáp án B

6.

Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm

A:

tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội.

B:

ăng tần số kiểu gen dị hợp tử.

C:

giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội.

D:

ăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.

Đáp án: D

Đáp án D

7.

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa sinh vật?

A:

Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.

B:

Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.

C:

Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới.

D:

Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa.

Đáp án: A

Đáp án A

8.

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?

A:

Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen.

B:

Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen.

C:

Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.

D:

Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phần kiểu gen.

Đáp án: D

Đáp án D

9.

Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tơcnơ có số lượng nhiễm sắc thể là

A:

45.

B:

44.

C:

47.

D:

46.

Đáp án: A

Đáp án A

10.

Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A:

ADN và prôtêin.

B:

tARN và prôtêin.

C:

rARN và prôtêin.

D:

mARN và prôtêin.

Đáp án: A

Đáp án A

11.

Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G+) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm:

A:

thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác.

B:

thêm một cặp nucleotit.

C:

thay thế cặp nucleotit G-X bằng A-T.

D:

mất một cặp nucleotit.

Đáp án: A

Đáp án A

12.

Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử AB là:

A:

45%.

B:

10%.

C:

40%.

D:

5%.

Đáp án: D

Đáp án D

Cơ thể có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo giao tử cho giao tử AB = ab = 5%, giao tử Ab = aB = 45% → Đáp án D

13.

Dương xỉ phát triển mạnh vào thời kì nào sau đây?

A:

Các bon (than đá).

B:

Pecmi.

C:

Triat (tam điệp).

D:

Kreta (phấn trắng).

Đáp án: A

Đáp án A

Trong kỉ than đá dương xỉ, quyết trần,..phát triển rất mạnh → Đáp án A

14.

Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa ra loài mới có đặc điểm với thể đột biến nào sau đây?

A:

Thể lệch bội 2n -1.

B:

Thể lệch bội 2n +1.

C:

Thể dị đa bội.

D:

Thể tự đa bội.

Đáp án: C

Đáp án C

15.

Quần thể chỉ tiến hóa khi

A:

quần thể đạt trạng thái cân bằng.

B:

thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể không biến đổi qua các thế hệ.

C:

thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ.

D:

kiểu hình và thành phần kiểu hình của quần thể biến đổi qua các thế hệ.

Đáp án: C

Đáp án C

Một quần thể được coi là tiến hóa khi nó chịu tác động của các nhân tố tiến hóa (những nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) → thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ.

Nguồn: /