Cập nhật: 27/08/2020
1.
Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của
A:
Prôteein và Axitnulêic
B:
Lipit
C:
Saccarit
D:
Phốt
Đáp án: A
2.
Cây hấp thụ nitơ ở dạng:
A:
N2+, NO-3
B:
N2+, NH3+
C:
NH+4, NO-3
D:
NH4-, NO+3
Đáp án: C
3.
Vai trò sinh lí của ni tơ gồm :
A:
Vai trò cấu trúc, vai trò điều tiết.
B:
Vai trò cấu trúc
C:
Vai trò điều tiết
D:
Tất cả đều sai
Đáp án: A
4.
Quá trình khử nitơrát là:
A:
quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+
B:
quá trình chuyển hóa NO3- thành NO2-
C:
quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO2-
D:
quá trình chuyển hóa NO2- thành NO3-
Đáp án: A
5.
Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường?
A:
Gồm 2 con đường – A min hóa, chuyển vị A min
B:
Gồm 3 con đường – A min hóa, chuyển vị A min, hình thành A mít
C:
Gồm 1 con đường – A min hóa
D:
tất cả đều sai
Đáp án: B
6.
Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là:
A:
Ni tơ trong không khí
B:
Ni tơ trong đất
C:
Ni tơ trong nước
D:
Cả A và B
Đáp án: D
7.
Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục
A:
Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy
B:
Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác
C:
Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang
D:
Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
Đáp án: D
8.
Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?
A:
Diệp lục a
B:
Diệp lục b
C:
Diệp lục a. b
D:
Diệp lục a, b và carôtenôit
Đáp án: A
9.
Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A:
Có cuống lá
B:
Có diện tích bề mặt lớn
C:
Phiến lá mỏng
D:
Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
Đáp án: B
10.
Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp:
A:
Màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
B:
Xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp
C:
Chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp
D:
Cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Nguồn: /