Cập nhật: 08/08/2020
Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra thế hệ mới
I. Quần thể sinh vật và quá trình hình thành quần thể sinh vật
1. Quần thể sinh vật
Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo ra thế hệ mới
2.Quá trình hình thành quần thể sinh vật.
Cá thể phát tán à môi trường mới à CLTN tác động à cá thể thích nghi à quần thể
II. Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
1. Quan hệ hỗ trợ: quan hệ giữa các cá thể cùng loài nhằm hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống
-Ví dụ:hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thông
Chó rừng thường quần tụ từng đàn..
-ý nghĩa: + đảm bảo cho quần thể tồn tạ ổn định
+ khai thác tối ưu nguồn sống
+ tăng khả năng sống sót và sinh sản
2. Quan hệ cạnh tranh: quan hệ giữa các cá thể cùng loài cạnh tranh nhau trong các hoạt động sống.
-Ví dụ: thực vật cạnh tranh ánh sang, động vật cạnh tranh thức ăn,nơi ở,bạn tình.
-ý nghĩa: + duy trì mật độ cá thể phù hợp trong quần thể
+ đảm bảo và thúc đẩy quần thể phát triển
Nguồn: /