Cập nhật: 09/08/2020
1.
Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt?
A:
Đồng cỏ tự nhiên
B:
Hoa màu lương thực
C:
Thức ăn chế biến công nghiệp.
D:
Phụ phẩm ngành thủy sản
Đáp án: B
2.
Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là :
A:
Khí hậu và nguồn nước.
B:
Lực lượng lao động.
C:
Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D:
Hệ thống đất trồng.
Đáp án: D
3.
Vùng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A:
Đồng bằng sông Cửu Long.
B:
Tây Nguyên
C:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D:
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đáp án: A
4.
Sử dụng hợp lí đất đai hiện nay cần có biện pháp chuyển dịch :
A:
Từ đất nông nghiệp sang đất chuyên dùng.
B:
Từ đất hoang hóa sang đất lâm nghiệp.
C:
Từ đất lâm nghiệp sang nông nghiệp.
D:
Từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư.
Đáp án: B
5.
Cao su được trồng nhiều nhất ở
A:
.Trung du và miền núi Bắc Bộ
B:
Tây Nguyên
C:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D:
Đông Nam Bộ
Đáp án: D
6.
Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là :
A:
Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B:
Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
C:
Lực lượng lao động.
D:
Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
Đáp án: B
7.
Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp hiện nay, ngành trồng trọt chiếm (%)
A:
72
B:
73
C:
74
D:
75
Đáp án: D
8.
Đất nông nghiệp của nước ta bao gồm :
A:
Đất trồng cây hằng năm, cây lâu năm, đất đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B:
Đất trồng cây hằng năm, đất vườn tạp, cây lâu năm, đồng cỏ và diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C:
Đất trồng lúa, cây công nghiệp, đất lâm nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D:
Đất trồng cây lương thực, cây công nghiệp, diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Đáp án: B
9.
Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải :
A:
Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B:
Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
C:
Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D:
Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
Đáp án: C
10.
Trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp, cây công nghiệp lâu năm chiếm hơn (%)
A:
65
B:
67
C:
68
D:
69
Đáp án: A
11.
Đối tượng lao động trong sản xuất nông nghiệp nước ta là :
A:
Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B:
Cây trồng, vật nuôi.
C:
Cơ sở vật chất kĩ thuật.
D:
Tất cả 3 câu trên.
Đáp án: B
12.
Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào
A:
Mở rộng diện tích canh tác.
B:
Thâm canh tăng vụ
C:
Thủy lợi được trú trọng.
D:
Câu B+C đúng
Đáp án: D
13.
Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng là :
A:
Hiệu quả kinh tế thấp.
B:
Đồng cỏ hẹp.
C:
Nhu cầu về sức kéo giảm.
D:
Không thích hợp với khí hậu.
Đáp án: C
14.
Dừa được trồng nhiều nhất ở
A:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
B:
Bắc Trung Bộ
C:
Đồng bằng sông Cửu Long.
D:
Tây Nguyên
Đáp án: C
15.
Vùng có nguồn thức ăn rất dồi dào, nhưng số đầu lợn lại rất thấp là :
A:
Đồng bằng sông Hồng.
B:
Đồng bằng sông Cửu Long.
C:
Duyên hải miền Trung.
D:
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Đáp án: B
Nguồn: /