Danh sách bài viết

Tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm Sinh Trường THPT Tùng Thiện

Cập nhật: 26/10/2020

1.

Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một?

A:

Hội chứng Đao

B:

Hội chứng Tơcnơ

C:

Hội chứng Claiphento

D:

Hội chứng AIDS

Đáp án: B

Hội chứng Đao : có 3 NST 21 - Thể ba.

Hội chứng Tơcnơ: có 1 NST giới tính X: OX - Thể một.

Hội chứng Claiphento : có 3 NST giới tính XXY.

Hội chứng AIDS: là Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người.

2.

Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; gen D quy định vỏ hạt vàng trội hoàn toàn so với alen d quy định vỏ hạt xanh.Các gen này phân li độc lập với nhau. Cho cây cao, hoa đỏ, vỏ hạt vàng có kiểu gen dị hợp cả 3 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng, vỏ hạt vàng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ, vỏ hạt xanh ở F1 cho giao phấn với nhau được F2. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện kiểu hình cây cao, hoa đỏ, vỏ hạt xanh ở F2 là:

A:

4/27

B:

8/27

C:

2/27

D:

6/27

Đáp án: A

Cho cây AaBbDd tự thụ => Chọn ngẫu nhiên cây A_B_D_ và aabbdd giao phấn với nhau. Tìm xác suất xuất hiện cao đỏ xanh

Xét A_x aa . ta có A_ gồm (1/3 AA và 2/3 Aa) => tạo cây hoa đỏ sẽ là 2/3

Tương tự => tỷ lệ suất hiện cao đỏ xanh sẽ là 4/27

3.

Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hành

A:

Đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện

B:

Đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.

C:

Đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện

D:

Lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái

Đáp án: D

Để tạo động vật chuyển gen, người ta cần :

Lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái

Đáp án đúng D

4.

Nếu số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào lưỡng bội ở pha G1 của chu kì tế bào là 24, thì số phân tử ADN của một tế bào ở kì cuối của giảm phân I sẽ là

A:

12

B:

48

C:

24

D:

96

Đáp án: A

Pha G1: thời kỳ sinh trưởng chủ yếu của tế bào (2n = 24) → pha S: pha nhân đôi (2n = 24 NST kép) → pha G2: chủ yếu tổng hợp ARN và protein → giảm phân I

Kì cuối giảm phân I, hình thành 2 tế bào con, mỗi tế bào có bộ NST là n kép => 12 NST kép.

Đáp án đúng A

5.

Ở một cơ thể thực vật có kiểu gen Aa Bd/bd, người ta tiến hành khảo sát quá trình giảm phân hình thành giao tử của 2000 tế bào sinh tinh trùng và nhận thấy có 36% số tế bào có hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo dẫn đến sự hoán vị giữa B và b. Tần số hoán vị và tỷ lệ giao tử nào dưới đây là phù hợp với các mô tả này?

A:

36% và giao tử A BD chiếm 16%

B:

18% và giao tử a bD chiếm 16%

C:

18% và giao tử A bd chiếm 20,5%

D:

18% và có 3280 giao tử a bd

Đáp án: C

6.

Khi các gen phân ly độc lập, thì phép lai P: AaBbccDdee x AabbccDdEe sinh ra F1 có kiểu gen aabbccddee chiếm tỷ lệ là:

A:

1/128

B:

1/96

C:

1/64

D:

1/256

Đáp án: C

P: AaBbccDdee x AabbccDdEe tạo ra tỷ lệ kiểu gen aabbccddee = 1/4 *1/2*1*1/4*1/2 =1/64

7.

Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:

A:

1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.

B:

1AAAA : 8AAAa:18AAaa :8Aaaa :1aaaa.

C:

1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.

D:

1AAAA : 8AAaa :18AAAa :8Aaaa :1aaaa.

Đáp án: B

8.

Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử được xác định theo công thức nào?

A:

5n

B:

4n

C:

3n

D:

2n

Đáp án: D

9.

Khi nói về quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A:

Bậc dinh dưỡng cấp 1 bao gồm các sinh vật ăn các sinh vật ăn các sinh vật sản xuất

B:

Chuỗi thức ăn càng dài thì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng càng cao. 

C:

Trong một lưới thức ăn, các loài sinh vật có cùng mức dinh dưỡng là những loài sinh vật có cùng bậc thang tiến hoá

D:

Các loài sinh vật càng gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong cùng một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái

Đáp án: D

Phát biểu đúng là : D

Các sinh vật khác loài sống trong cùng một ổ sinh thái thì sẽ có hiện tượng phân li ổ sinh thái để giảm bớt mức độ cạnh tranh 

A sai, bậc dinh dưỡng cấp 1 là sinh vật sản xuất, bậc dinh dưỡng cấp 2 ( sinh vật tiêu thụ bậc 1) mới là sinh vật ăn các sinh vật sản xuất

B sai do chuỗi thức ăn dài không thể hiện hiệu suất sinh thái cao. Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng thường là trên dưới 10%

C sai, những sinh vật thuộc cùng bậc dinh dưỡng chưa chắc đã là những loài có cùng bậc thang tiến hóa 

Đáp án đúng D

10.

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
JJJ. Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
KKK. Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST, không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trong nhóm gen liên kết.
LLL. Đột biến chuyển đoạn chỉ xảy ra trong một NST hoặc giữa hai NST không tương đồng.
MMM. Chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng làm thay đổi hình thái của NST.

A:

3.

B:

2.

C:

1.

D:

4.

Đáp án: A

Đáp án A
Các phát biểu đúng là : (2),(3),(4)
JJJ (1) sai, đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng không làm thay đổi nhóm gen liên kết

11.

Các gen phân li độc lập, số kiểu gen dị hợp tạo nên từ phép lai AaBbDdEEff x AabbDdEeff là:

A:

24

B:

32

C:

1

D:

26

Đáp án: B

Phép lai: AaBbDdEEff x AabbDdEeff

Số kiểu gen tối đa tạo ra là : 36

Số kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen là : 4 

Vậy số kiểu gen dị hợp tử là 36 – 4 = 32

Đáp án đúng B

12.

Trong số các phát biểu dưới đây về quá trình dịch mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào là KHÔNG chính xác?

A:

Trong quá trình dịch mã có sự hình thành liên kết hydro giữa các bazơ nitơ trên ribonucleotide.

B:

Các axit amin liên kết với mạch khuôn mARN theo nguyên tắc bổ sung và hình thành nên liên kết peptide.

C:

Các ribosome trượt dọc theo sợi mARN từ chiều 5’ đến chiều 3’, kết thúc quá trình này chuỗi polypeptide được hình thành.

D:

Số axit amin trong một chuỗi polypeptide luôn nhỏ hơn số bộ ba trên gen chi phối chuỗi polypeptide đó.

Đáp án: B

13.

Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có\(T + X \over A +G\)= 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo mộtchuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cácloại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:

A:

A + G = 20%; T + X = 80%.

B:

A + G = 25%; T + X = 75%

C:

A + G = 80%; T + X = 20%

D:

A + G = 75%; T + X = 25%

Đáp án: A

Theo bài ra  trên mạch khuôn có:  T + X =  \(1 \over 5\) = 20 %;  A + G = \(4 \over 5\) = 80 %

suy ra trên mạch bổ sung tạo ra từ mạch khuôn có: T + X = \(4 \over 5\) = 80 % ;  A + G = \(1 \over 5\) = 20 %

→ Đáp án A

14.

Ở một loài thực vật biết 1 gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho P thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu được F1 toàn cây cao hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn F2 thu được 2000 cây trong đó có 320 cây thấp hạt vàng. Biết mọi diễn biến của tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau. Tần số hoán vị gen của F1 là:

A:

16%

B:

40%

C:

20%

D:

4%

Đáp án: C

Ta có: A cao >> a thấp.
          B đỏ >> b vàng.
Ta có cây thấp vàng có kiểu gen \(ab \over ab\)=\(320 \over 2000\)=0,16 = ♂ 0,4 ab × ♀ 0,4 ab (tần số hoán vị ở hai giới bằng nhau).
⇒ ab = 0,4 > 0,25 ⇒ ab là giao tử liên kết.
⇒ Tần số hoán vị gen là (0,5 - 0,4) × 2 = 0,2 = 20%

15.

Các đồ thị sau đây thể hiện cho từng loại diễn thế sinh thái nào ?

A:

I- Nguyên sinh; II-Phân huỷ ; III- Thứ sinh

B:

I- Thứ sinh; II- Nguyên sinh; III- Phân huỷ

C:

I- Phân huỷ; II- Nguyên sinh; III- Thứ sinh

D:

I- Nguyên sinh ; II- Thứ sinh; III- Phân huỷ

Đáp án: D

Nguồn: /