Cập nhật: 14/12/2022
A. - 40μC
B. 40μC
C. -36μC
D. 36μC
Hiển thị lời giải
Đáp án: A
HD Giải: Véc tơ cường độ điện trường hướng về q => q < 0
Bài 2: Một điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3 mN. Tính độ lớn điện tích Q và cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng 30 cm trong chân không.
A. Q = 3.10-7 C và E = 2.104 V/m
B. Q = 3.10-7 C và E = 3.104 V/m
C. Q = 3.10-6 C và E = 4.104 V/m
D. Q = 3.10-6 C và E = 5.104 V/m
Hiển thị lời giải
Đáp án: B
HD Giải:
Bài 3: Câu 3. Điện tích q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox, gọi M là trung điểm AB, EA là cường độ điện trường tại A, EB là cường độ điện trường tại B. Cường độ điện trường tại M là
Hiển thị lời giải
Đáp án: D
HD Giải: M là trung điểm AB => rM = 1/2(rA + rB)
E tỉ lệ với 1/r2
Bài 4: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A và B lần lượt là 36 V/m và 9 V/m. Tìm cường độ điện trường tại trung điểm của A và B
A. 30 V/m
B. 25 V/m
C. 16 V/m
D. 12 V/m
Hiển thị lời giải
Đáp án: C
HD Giải: M là trung điểm AB => rM = 1/2(rA + rB)
Bài 5: Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm MN trong môi trường sao cho OM vuông góc ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5000 V/m và 3000 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm MN là?
A. 4000 V/m
B. 7500 V/m
C. 8000 V/m
D. 15000 V/m
Hiển thị lời giải
Đáp án: B
HD Giải: E tỉ lệ với 1/r2 => r2 tỉ lệ với 1/E
Bài 6: Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm MN trong môi trường sao cho OM vuông góc ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường cao vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường H là?
A. 500 V/m
B. 2500 V/m
C. 2000 V/m
D. 5000 V/m
Hiển thị lời giải
Đáp án: B
HD Giải: E tỉ lệ với 1/r2
EH = EM + EN = 2500V/m
Bài 7: Một điện tích điểm đặt tại O trong không khí. O, A, B theo thứ tự là các điểm trên đường sức điện. M là trung điểm của A và B. Cường độ điện trường tại A và M lần lượt là 4900 V/m và 1600 V/m. Cường độ điện trường tại B là
A. 250 V/m
B. 154 V/m
C. 784 V/m
D. 243 V/m
Hiển thị lời giải
Đáp án: C
HD Giải: E tỉ lệ với 1/r2
Bài 8: Câu 8. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là EA, EB , r là khoảng cách từ A đến Q. EA hợp với EB một góc 30o và EA = 3EB. Khoảng cách A và B là
A. r
B. r√2
C. 2r
D. 3r
Hiển thị lời giải
Đáp án: A
HD Giải: EA và EB hợp với nhau góc 60o => Góc AOB = 60o
EA = 3EB => OB = OA√3 = r√3
Bài 9: Cho hai điện tích q1 = 0,5 nC, q2 = - 0,5 nC, đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 6 cm. Xác định độ lớn vectơ cường độ điện trường tại trung điểm AB.
A. 104 V/m
B. 103 V/m
C. 2.104 V/m
D. 3.104 V/m
Hiển thị lời giải
Đáp án: A
HD Giải:
EM = E1 + E2 = 10000 V/m
Bài 10: Cho hai điện tích q1 = - 4.10-10 C, q2 = 4.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại N, biết NA = 1 cm, NB = 3 cm.
A. 32. 104 V/m
B. 32. 103 V/m
C. 16. 104 V/m
D. 16. 103 V/m
Hiển thị lời giải
Đáp án: B
HD Giải:
EN = E1 - E2 = 32000 V/m
Nguồn: /