Danh sách bài viết

Đề thi Giữa kì 2 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Vật lí lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6)

Cập nhật: 14/12/2022

 

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.

Câu 1. Cho một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 5 μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ 6 V. Tìm giá trị cường độ dòng điện khi điện áp trên tụ có giá trị 4 V.

A. 0,047 A.  

B. 0,048 A.

C. 0,049 A.

D. 0,045 A.

Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm điện tích trên tụ là −1 μC, sau đó 1,5.10−4s dòng điện có cường độ là

A. 0,0lπ A.

B. −0,01π A.

C. 0,001π A.

D. −0,001π A

Câu 3. Mạch dao động lí tưởng LC. Thời gian từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là

A. Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

B. Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

C. Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

D. Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. 

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 5. Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phương thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độ điện trường có độ lớn

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. 

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

C. độ lớn bằng không.  

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.

D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

Câu 7. Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề). Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59. Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là

A. 3774Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

B. 6000Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

C. 9540Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

D. 954Đề thi Giữa kì 2 Vật lí lớp 12 năm 2023 có ma trận (10 đề) 

Câu 8. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

A. lam và vàng.  

B. đỏ, vàng và lam.  

C. lam và tím.  

D. vàng, lam và tím.

Câu 9. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt chất lỏng trong suốt với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 1°. Chiết suất của chất lỏng đối với tia sáng màu tím là

A. 1,4105.

B. 1,3768.  

C. 1,3627.  

D. 1,3333

Câu 10. Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là

A. 0,5625 μm.

B. 0,8125 μm.  

C. 0,6000 μm.  

D. 0,8778 μm.

Câu 11. Chọn phương án sai.

A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.

C. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau. 

Câu 12. Chọn phương án sai.

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau

B. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau

C. Quang phổ vạch của hiđrô có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện.

D. Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt các nguyên tố hóa học và nồng độ trong hợp chất.

Câu 13. Quang phổ vạch hấp thụ

A. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục

B. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ vạch phát xạ 

C. là hệ thống các vạch tối trên nền sáng trắng

D. do nguyên tử bức xạ ra

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai. Quang phổ vạch

A. phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ không phụ thuộc nhiệt độ

B. phát xạ có các vạch màu riêng lẻ trên nền đen

C. hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục

D. phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra

Câu 15. Quang phổ nào sau đây không phải là do nguyên tử, phân tử bức xạ 

A. quang phổ vạch phát xạ giống nhau

B. quang phổ vạch phát xạ khác nhau,

C. quang phổ vạch hấp thụ khác nhau.  

D. tính chất vật lý giống nhau.  

Câu 16. Chọn câu sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì

A. rất khác nhau về số lượng vạch quang phổ.

B. rất khác nhau về vị trí các vạch quang phổ.

C. rất khác nhau về màu sắc, độ sáng tỉ đối của các vạch.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 17. Quang phổ vạch phát xạ thực chất

A. những vạch sáng tối trên nền quang phổ.

B. bức xạ ánh sáng trắng tách ra từ chùm sáng phức tạp. 

C. hệ thống các vạch sáng trên nền tối.

D. ảnh thật của quang phổ tạo bởi những chùm sáng.  

Câu 18. Chọn phương án sai.

A. Quang phổ hấp thụ của dung dịch đồng sunphat loãng có hai đám tối ở vùng màu đỏ, cam và vùng chàm tím.

B. Các chất lỏng cho quang phổ đám hấp thụ.

C. Các chất rắn không cho quang phổ đám hấp thụ.

D. Chất diệp lục cho quang phổ đám hấp thụ.

Câu 19. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10−4 s. Biết năng lượng điện trường tính theo công thức WC = 0,5Cu2. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi với chu kì là

A. 0,5.10−4 s.  

B. 4,0. 10−4 s.  

C. 2,0. 10−4 s.  

D. 1,0. 10−4 s.

Câu 20. Trong thí nghiệm I−âng , khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 21,6 mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 9.  

B. 7.  

C. 11.

D. 13.

Câu 21. Chọn phương án sai khi nói về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

A. Mọi từ trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất hiện một điện trường xoáy hoặc điện trường thế.

B. Điện trường xoáy có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

C. Mọi điện trường biến thiên theo thời gian đều làm xuất hiện một từ trường biến thiên.

D. Các đường sức của từ trường này bao quanh các đường sức của điện trường.

Câu 22. Chọn phương án sai khi nói về điện từ trường

A. Tương tác điện từ lan truyền trong không gian với một tốc độ hữu hạn

B. Điện trường và từ trường có thể chuyển hoá lẫn nhau

C. Điện từ trường là một dạng của vật chất, tồn tại khách quan.

D. Điện trường tĩnh và từ trường tĩnh không phải là những trường hợp riêng của trường điện từ.

Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc, nếu khoảng cách giữa hai khe chỉ còn một nửa và khoảng cách từ hai khe tới màn tăng 1,5 lần so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa sẽ

A. tăng 2 lần.  

B. giảm 2 lần.  

C. tăng 3 lần.  

D. giảm 3 lần.

Câu 24. Một lăng kính có góc chiết quang 5°, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,643 và đối với ánh sáng tím là 1,685. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song tới mặt bên của lăng kính theo phương gần vuông góc cho chùm ló ở mặt bên kiaBiết góc lệch của tia ló so với tia tới tính theo công thức D = (n − 1)A. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là 

A. 0,24°.

B. 3,24°.

C. 3°.  

D. 6,24°

Câu 25. Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là

A. chất rắn, chất lỏng và chất khí.  

B. chất rắn và chất lỏng.

C. chất rắn và chất khí.

D. chất lỏng và chất khí có áp suất nhỏ.

Nguồn: /