Danh sách bài viết

Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 môn Vật lý năm 2016 trường THPT Yên Thế

Cập nhật: 19/07/2020

1.

Đặt điện áp u = U0cos(omega)t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện ; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

A:

i = (u_3omega C)
 

B:

(i = {U_1 over R})

C:

(i = {U_2 over omega L})

D:

(i = {u over Z})

Đáp án: B

Chỉ có hai đầu R thì u1 và i cùng pha (i = {U_1 over R})

=> Đáp án B

2.

Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là

A:

-1cm   

B:

2cm  

C:

1cm

D:

0

Đáp án: D

Ta có :

(lambda = {V over f} = 4cm ightarrow Delta varphi = {2pi d over lambda } = { 15 pi over 2 } = 6pi + { pi over 2 } )

Dao động tại Q vuông pha dao động tại P  => (u ^2_Q + u ^2_p = 1 Leftrightarrow u_Q = 0)

Đáp án đúng D

3.

Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa:

A:

Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau  

B:

Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau

C:

Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau

D:

Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau

Đáp án: B

Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau

Đáp án đúng B

4.

Dao động tắt dần là một dao động có:

A:

Biên độ thay đổi liên tục.    

B:

Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

C:

Biên độ giảm dần do ma sát.       

D:

Có ma sát cực đại.

Đáp án: C

Biên độ giảm dần do ma sát.

Đáp án đúng C

5.

Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A:

Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.  

B:

Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.

C:

Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.   

D:

Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.

Đáp án: B

Cường độ dòng điện luôn sớm pha với điện áp hai đầu tụ điện là  π/2

Đáp án đúng B 

6.

Nhận xét nào sau đây là không đúng.

A:

Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

B:

Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức

C:

Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc 

D:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức

Đáp án: D

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Đáp án đúng D

7.

Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm  (t + { 1 over 400 } (S)) , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

A:

400 W

B:

200 W

C:

160 W

D:

100 W

Đáp án: B

Ta có  : (T = {2pi over omega } = 0,02s ightarrow t = {1 over 400}s = { T over 8}) Độ lệch pha giữa u và i là . Công suất toàn mạch là : 

(Delta varphi = { pi over 4})  . Mặc khác : .P= I2 .(R + R2) ⇔  400 =  4. (50 + R2) ⇔ R2 = 50(Omega)

Công suất của hộp đen là : Px = I2 . Rx = 200 W

Đáp án đúng B

8.

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 

A:

Fđh = mg + kA

B:

Fđh = 0          

C:

Fđh = mg - kA   

D:

Fđh = mg

Đáp án: D

Lực đàn hồi tại vị trí cân bằng là : (F_{dh} = k. Delta l = k. Delta l_o = {k.m.g over k}= m.g)

Đáp án đúng D

9.

Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là        

A:

1/6Hz 

B:

6Hz  

C:

120Hz 

D:

60Hz

Đáp án: B

Một phút thực hiện 360 dao động : (n ={t over T} Leftrightarrow 360 = { 60 over T}Leftrightarrow T = {1 over 6}s)

Tần số của dao động là : (f = {1 over T} = 6Hz)

Đáp án đúng B

10.

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :

A:

2 m/s

B:

1 m/s

C:

4 m/s

D:

4.5 m/s

Đáp án: B

Chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s: ( ightarrow n = {t over T} Leftrightarrow 9 = {18 over T} Leftrightarrow T = 2s)

Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m: (lambda)  = 2m

Vận tốc của sóng là : (V = {lambda over T} = 1 m/s)

Đáp án đúng B

11.

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm  nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :

A:

10,56cm  

B:

5,28cm    

C:

30cm

D:

12cm

Đáp án: A

Đáp án đúng A

12.

Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là

A:

(Z = sqrt{ R ^2 + (Z_L - Z_C )^2})

B:

(Z = { R + Z_L+ Z_C })

C:

(Z = sqrt{ R ^2 + (Z_L + Z_C )^2})

D:

(Z = sqrt{ R ^2 - (Z_L + Z_C )^2})

Đáp án: A

Tổng trở đoạn mạch RLC là : (Z = sqrt{ R ^2 + (Z_L - Z_C )^2})

Đáp án đúng A

13.

Đơn vị đo cường độ âm là

A:

Oát trên mét (W/m).   

B:

Ben (B).

C:

Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).      

D:

Oát trên mét vuông (W/m2 ).

Đáp án: D

Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông (W/m2 ).

Đáp án đúng D

14.

Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. 

A:

0,994m   

B:

96,6cm   

C:

0,2m     

D:

9,81cm

Đáp án: A

Chiều dài con lắc là : (l = {T^2 .g over 4. pi^2} = 0,994 m)

Đáp án đúng A

 

15.

Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/ π H tụ điện có C= ({1000 over 4 pi } mu F) , tần số dòng điện 50Hz. Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: u= 20V, u = 40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là:

A:

(sqrt {2 } A)

B:

2A

C:

(sqrt {37} A)

D:

(2sqrt {37 } A)

Đáp án: A

Đáp án đúng A

Nguồn: /