Cập nhật: 08/08/2020
1.
Mạch điện xoay chiều, gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u tần số 1000Hz. Khi mắc 1 ampe kế A có điện trở không đáng kể song song với tụ C thì nó chỉ 0,1A. Dòng điện qua nó lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc (pi)/6 . Thay ampe kế A bằng vôn kế V có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20 V, điện áp hai đầu vôn kế chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch (pi)/6. Độ tự cảm L và điện trở thuần R có giá trị
A:
(frac{sqrt{3}}{40pi}H) và 150 (Omega).
B:
(frac{sqrt{3}}{2pi}H) và 150 (Omega).
C:
(frac{sqrt{3}}{40pi}H) và 90 (Omega).
D:
(frac{sqrt{3}}{2pi}H) và 90 (Omega).
Đáp án: A
2.
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ (frac{I_0}{2}) đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u
A:
tăng từ (frac{U_0}{2}) đến U0
B:
tăng từ (frac{U_0}{2} sqrt{3}) đến U0
C:
giảm từ (frac{U_0}{2}) đến 0
D:
giảm từ (frac{U_0}{2} sqrt{3}) đến 0
Đáp án: D
3.
Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: (u=U_0cos(omega t)V) , U0 không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thì thấy khi ω = ω0 trong mạch xảy ra cộng hưởng, cường độ dòng điện hiệu dụng là Imax, còn khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng I= (frac{1}{sqrt{5}}I_{max}). Cho L = (frac{1}{pi})H, (omega_1-omega_2=150) rad, tìm giá trị R của mạch điện?
A:
R= 50 (Omega) .
B:
R= 75 (Omega) .
C:
R= 37,5 (Omega) .
D:
R= 150 (Omega) .
Đáp án: B
4.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình (x = {frac{5}{sqrt{3}}cos(20t+frac{pi}{3})}). Chọn trục Ox hướng lên, gốc O tại vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2 . Thời gian lò xo bị dãn trong khoảng thời gian (frac{pi}{12})s tính từ lúc t=0 là
A:
(frac{pi}{40})s
B:
(frac{3pi}{40})s
C:
(frac{pi}{20})s
D:
(frac{pi}{15})s
Đáp án: B
5.
Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ λ2 = (frac{5}{3})λ1 thì
A:
M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B:
M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C:
M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D:
M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
Đáp án: A
6.
Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U0 thì mỗi giây phải cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A:
(frac{r.CL}{2U^2_0})
B:
(frac{r.CU^2_0}{2L})
C:
(2r.LCU^2_0)
D:
Đáp án: B
7.
Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là
A:
42J.
B:
20J.
C:
30J.
D:
32J.
Đáp án: D
8.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm ban đầu là
A:
102(cm).
B:
54(cm).
C:
90(cm).
D:
6(cm).
Đáp án: A
9.
Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏqua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A:
4 (lần)
B:
5 (lần)
C:
5,5 (lần)
D:
6 (lần)
Đáp án: B
10.
Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độtụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A:
4 (lần)
B:
5 (lần)
C:
5,5 (lần)
D:
6 (lần)
Đáp án: D
11.
Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A:
1,5 (lần)
B:
1,8 (lần)
C:
2,4 (lần)
D:
3,2 (lần)
Đáp án: B
12.
Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng
A:
5 (cm)
B:
10 (cm)
C:
15 (cm)
D:
20 (cm)
Đáp án: A
13.
Đặt điện áp u = (100sqrt{2} cosomega t) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = (2 sqrt{2} cos(omega t + {pi over 3})) (A) Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A:
200( sqrt3) W
B:
200 W
C:
400 W
D:
100 W
Đáp án: D
14.
Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định ( Delta) trong từ trường đều có cảm ứng từ . Biết ( Delta) nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với (overrightarrow{B}). Suất điện đọng hiệu dụng trong khung là
A:
0,18 T
B:
0,72 T
C:
0,36 T
D:
0,51 T
Đáp án: C
15.
Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A:
tia hồng ngoại
B:
tia đơn sắc lục
C:
tia X
D:
tia tử ngoại
Đáp án: C
Nguồn: /