Danh sách bài viết

Hãy cho biết, trong khu vực Đông Nam Á còn nước nào chưa gia nhập ÁSEAN.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Hãy cho biết, trong khu vực Đông Nam Á còn nước nào chưa gia nhập ASEAN.  

Từ bảng 17.1, hãy so sánh và rút ra nhận xét về sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật ở nước ta

Trái đất và Địa lý

Đề bài Từ bảng 17.1, hãy so sánh và rút ra nhận xét về sự thay đổi cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn ở nước ta ?

Kinh tế của hợp chủng quốc Hoa kỳ

Trái đất và Địa lý

Quy mô GDP lớn nhất thế giới-chiếm 28,5%(2004), lớn hơn GDP của châu Á, gấp 14 lần GDP của châu Phi.

Hiện thực Nhật thực

Trái đất và Địa lý

Nhật thực xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt Trăng che khuất hoàn toàn hay một phần Mặt Trời. Điều này chỉ có thể xảy ra tại thời điểm sóc trăng non khi nhìn từ Trái Đất, lúc Mặt Trời và Mặt Trăng giao hội và bóng của Mặt Trăng phủ lên Trái Đất.Trong lúc nhật thực toàn phần, đĩa Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn. Với nhật thực một phần hoặc hình khuyên, đĩa Mặt Trời chỉ bị che khuất một phần.

Bài 2 trang 124 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Căn cứ vào biểu đồ đã vẽ và các bài 31,32,33, hãy cho biết: a) Những ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có trong vùng? b) Những ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động? c) Những ngành công nghiệp trọng điểm nào đòi hỏi kĩ thuật cao? d) Vai trò của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển công nghiệp của cả nước?  

Vị trí, địa hình, Thủy Văn Và Khí Hậu Bình Phước

Trái đất và Địa lý

Bình Phước là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Bình Phước là tỉnh ở Miền Đông Nam Bộ, nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có 240 km đường biên giới với Vương quốc Campuchia trong đó 3 tỉnh biên giới gồm Kongpongchàm, Kratie, Mundulkiri, tỉnh là cửa ngõ đồng thời là cầu nối của vùng với Tây Nguyên và Campuchia.[2] Bình Phước là nơi định cư và sinh sống của nhiều dân tộc khác nhau, trong đó dân tộc ít người chiếm 17,9%, đa số là người Xtiêng, một số ít người Hoa, Khmer, Nùng, Tày,...[3] vì vậy Bình Phước có nhiều nét văn hóa của người Xtiêng. Ngoài ra tỉnh còn có nhiều lễ hội truyền thống đặc sắc như Liên hoan văn hóa các dân tộc thiểu số vào tháng 12 hàng năm, lễ hội cầu mưa của người Xtiêng, lễ bỏ mả, lễ hội đâm trâu, lễ mừng lúa mới của người Khmer.[3] Địa hình vùng lãnh thổ Bình Phước là cao nguyên ở phía Bắc và Đông Bắc, dạng địa hình đồi núi, thấp dần về phía Tây và Tây Nam, nằm trong vùng mang đặc trưng khí hậu nhiệt đới cận xích đạo gió mùa với 2 mùa là mùa mưa và mùa khô. Nhiệt độ bình quân trong năm cao đều và ổn định từ 25,8 ⁰C - 26,2 °C.[4]

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Vùng  phía Tây Hoa Kì bao gồm: A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. C. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. D. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng lớn. Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì gồm 3 bộ phận là A. phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê. C. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai. Câu 3: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động. B. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc. C. các nước phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng. D. cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. Câu 4: Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. băng ở hai cực ngày càng dày. C. xuất hiện nhiều động đất, núi lửa. D. núi lửa, sóng thần thường xuyên xảy ra. Câu 5: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do A. nước xả từ các nhà máy thủy điện. B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào sông, hồ. C. chất thải trong sản xuất nông nghiệp. D. do khai thác và vận chuyển dầu mỏ. Câu 6: Đối với hầu hết các nước ở châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành: A. Công nghiệp, xây dựng. B. Nông, lâm, ngư nghiệp. C. Công nghiệp, dịch vụ. D. Nông nghiệp, dịch vụ. Câu 7: Ở Mĩ La-tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. không ban hành chính sách ruộng đất. B. cải cách ruộng đất không triệt để. C. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông nghiệp. D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại. Câu 8: Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính. B. ô nhiễm môi trường. C. cạn kiệt nguồn nước ngọt. D. động đất và núi lửa. Câu 9: Thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ. B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ. C. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối. D. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ. Câu 10: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La-tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do: A. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. B. tình hình chính trị không ổn định. C. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. Câu 11: Năm 2004 ngành công nghiệp chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là A. công nghiệp năng lượng. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp điện lực. D. công nghiệp chế biến. Câu 12: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao. B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. C. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển là A. trình độ khoa học – kĩ thuật. B. quy mô dân số và cơ cấu dân số. C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. thành phần chủng tộc và tôn giáo. Câu 14: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. nhu cầu đi lại giữa các nước. B. tự chủ về kinh tế. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 15: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh? A. Hải sản và lâm sản. B. Khoáng sản và  rừng. C. Hải sản và khoáng sản            . D. Nông sản và hải sản. Câu 16: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. C. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. Câu 17: Tiền thân của EU ngày ngay là A. Cộng đồng Than và thép châu Âu. B. Cộng đồng châu Âu (EC). C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. Câu 18: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La-tinh là A. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ. B. đất chịu lửa, vàng, apatit. C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. D. vật liệu xây dựng, đá vôi. Câu 19: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là A. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. B. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat. C. vùng phía Tây, vùng Trung tâm, vùng phía Đông. D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 20: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì gồm các nhóm ngành A. Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ. B. Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp chế biến, công  nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng. D. Công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng về dân cư Hoa Kì? A. Dân số tăng lên một phần quan trọng do nhập cư. B. Số dân đông nhất châu Mĩ và đông thứ ba thế giới. C. Dân nhập cư đa số là người gốc châu Á. D. Dân cư Mĩ La-tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì. Câu 22: Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014 LÃNH THỔ GDP Thế giới 78 037,1 Hoa Kì 17 348,1 Châu Âu 21 896,9 Châu Á 26 501,4 Châu Phi 2 475,0 Năm 2014, tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với châu Âu và châu Á chiếm A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á. B. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á. C. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á. D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á. Câu 23: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA  HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn 2000 – 2014. A. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, tỉ trọng nhóm tuổi trên 65 tăng. B. Nhóm  tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng. C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên. D. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên. Câu 24: Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là A. tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng. B. các siêu cường kinh tế tìm cách áp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác. C. môi trường đang suy thoái trên phạm vi toàn cầu. D. các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ lỗi thời cho các nước đang phát triển. Câu 25: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương. D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. Câu 26: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. Ven biển Ca-xpi. B. Ven biển Đỏ. C. Ven vịnh Péc-xích. D. Ven biển Đen. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: QUY MÔ DÂN SỐ HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: Triệu người) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự  biến động của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2015 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ thanh ngang. D. biểu đồ miền. Câu 28: Lợi thế nào quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế - xã hội? A. Nằm ở bán cầu Tây. B. Tiếp giáp Mĩ La-tinh. C. Tiếp giáp với Ca-na-đa. D. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn. Câu 29: Dân số già dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao đông cho đất nước. B. Gây sức ép tới các vấn đề tài nguyên môi trường. C. Khó khăn giải quyết việc làm. D. Tài nguyên nhanh chóng bị cạn kiệt. Câu 30: Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực A. Nằm giữa mỗi nước EU. B. Không thuộc EU. C. Nằm trong EU. D. Biên giới của EU. Câu 31: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013. Nhóm nước Tên nước Năm 2010 Năm 2013 Phát triển Na Uy 0,941 0,944 Ô-xtrây-li-a 0,927 0,933 Nhật Bản 0,899 0,890 Đang phát triển In-đô-nê-xi-a 0,613 0,684 Hai-i-ti 0,449 0,471 Ni-giê 0,293 0,337 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng. B. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao. C. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi. D. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp. Câu 32: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca. B. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. C. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki D. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. Câu 33: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. C. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai D. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm. Câu 34: Tự do di chuyển bao gồm: A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. B. Tự do cư trú, tự do  đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc. C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải. D. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc. Câu 35: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số  các quốc gia châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Thương mại thế giới phát triển mạnh. D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 37: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. kinh nghiệm quản lí đất nước. B. làm đa dạng về chủng tộc. C. nguồn lao động có trình độ cao. D. làm phong phú thêm nền văn hóa. Câu 38: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La-tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho A. đại bộ phân dân cư. B. người da đen nhập cư. C. các nhà tư bản, các chủ trang trại. D. người dân bản địa (người Anh-điêng). Câu 39: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu dẫn đến A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn trong việc giải quyết việc làm. D. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. Câu 40: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Hà Lan.                      B. Pháp. C. Ailen.                          D. Anh  

Dựa vào bảng số liệu 24.2 và tìm thêm tài liệu tham khảo, để so sánh nghề nuôi tôm, nuôi cá ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào bảng số liệu 24.2 và tìm thêm tài liệu tham khảo, để so sánh nghề nuôi tôm, nuôi cá ở đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng?

Dựa vào hình 35, hãy nhận xét về sự phân hóa tỉ trọng của các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào hình 35, hãy nhận xét về sự phân hóa tỉ trọng của các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới?

Bài 2 trang 79 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực?  

Dựa vào kiến thức đã học và bản đồ Tự nhiên Việt Nam, em hãy cho biết vì sao mực nước lũ ở các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào kiến thức đã học và bản đồ tự nhiên Việt Nam, em hãy cho biết vì sao mực nước lũ ở các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh?

Quan sát hình 32.2, xác định vị trí hồ Dầu Tiếng, hồ thủy điện Trị An. Nêu vai trò của hai hồ chứa này đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Quan sát hình 32.2, xác định vị trí hồ Dầu Tiếng, hồ thủy điện Trị An. Nêu vai trò của hai hồ chứa này đối với sự phát triển nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ.  

Tại sao các cây công nghiệp lâu năm ở nước ta lại đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Tại sao các cây công nghiệp lâu năm ở nước ta lại đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?  

Em có nhận xét và giải thích sự khác biệt giữa các nước khai thác quặng và các nước sản xuất kim loại màu?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Em có nhận xét và giải thích sự khác biệt giữa các nước khai thác quặng và các nước sản xuất kim loại màu?  

Môi trường và sự phát triển bền vững

Trái đất và Địa lý

Sự phát triển KT- XH làm nhu cầu về khai thác TNTN ngày càng tăng lên. Nhiều tài nguyên đang bị cạn kiệt, rõ nhất là sự hạn chế của các nguồn tài nguyên khoáng sản, đất, nước, khí quyển…

Dựa vào hình 22, hãy nhận xét về cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch cơ cấu của ngành này

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào hình 22, hãy nhận xét về cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch cơ cấu của ngành này.  

Bài 2 trang 147 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Theo em thành phần tự nhiên nào có tác động trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh (thành phố)?  

Tìm hiểu tình hình phát triển nông nghiệp và đời sống của dân cư nông thôn Braxin

Trái đất và Địa lý

Các nông sản chủ yếu: Cà phê, mía, lúa, cao su, hạt tiêu, đỗ tương, cam, bò, trâu….

Đề thi tham khảo kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn Địa lý - Bộ GD-ĐT

Trái đất và Địa lý

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người?

Dựa vào hình 20.2, cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào hình 20.2, cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?  

Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Trái đất và Địa lý

Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn đối với các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu.

Hãy xác định trên bản đồ các huyện đảo trên

Trái đất và Địa lý

Đề bài Hãy xác định trên bản đồ các huyện đảo trên.  

Các nước EU đã hợp tác vơi nhau như thế nào trong lĩnh vực về giao thông vận tải?

Trái đất và Địa lý

Đề bài Các nước EU đã hợp tác vơi nhau như thế nào trong lĩnh vực về giao thông vận tải?

Hãy nêu các thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển tổng hợp nền kinh tế

Trái đất và Địa lý

Đề bài Hãy nêu các thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.  

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Địa lý THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên

Trái đất và Địa lý

Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRƯNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị: mrn) Tháng I n ra IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huê 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa ỉỉ 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?

Từ bảng 17.2, hãy so sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 - 2005

Trái đất và Địa lý

Đề bài Từ bảng 17.2, hãy so sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2005.

Bài 1 trang 70 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Xác định trên hình 17.1 vị trí của các mỏ: than, sắt, mangan, thiếc, bôxít, apatit, đồng, chì, kẽm.  

  Trang trước  1 2 3 ... 51 52 53 ... 67 68 69  Trang sau