Cập nhật: 07/08/2020
1.
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A:
Glyxin
B:
Phenylamin
C:
Metylamin
D:
Alanin
Đáp án: C
2.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A:
Na
B:
Ca
C:
Al
D:
Fe
Đáp án: A
Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA, đứng đầu mỗi chu kì: Li, Na, K, Rb, Cs
3.
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A:
AlCl3.
B:
Zn(OH)2.
C:
NaOH.
D:
Fe(OH)3.
Đáp án: B
Phân li kiểu bazơ: Zn(OH)2 ⇌ Zn2+ + 2OH-
Phân li kiểu axit: Zn(OH)2 ⇌ ZnO22- + 2H+
4.
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A:
Ag.
B:
Mg.
C:
Fe
D:
Al.
Đáp án: A
5.
Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là
A:
CO.
B:
H2.
C:
NH3.
D:
N2.
Đáp án: A
6.
Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A:
CH3OH.
B:
C3H7OH.
C:
C2H5OH.
D:
C3H5OH.
Đáp án: A
7.
Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A:
NaNO3.
B:
HCI.
C:
CuSO4.
D:
AgNO3.
Đáp án: A
8.
Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây?
A:
Fe(OH)2.
B:
Fe(NO3)2.
C:
Fe2(SO4)3.
D:
FeO.
Đáp án: C
9.
Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A:
Etilen.
B:
Etylen glicol.
C:
Etylamin.
D:
Axit axetic.
Đáp án: A
10.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A:
3FeO + 2Al --> 3Fe + Al2O3.
B:
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2.
C:
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2.
D:
2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
Đáp án: A
11.
Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A:
5.
B:
10.
C:
6.
D:
12.
Đáp án: C
12.
Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A:
Ba.
B:
Al.
C:
Fe.
D:
Cu.
Đáp án: A
13.
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A:
CaCO3.
B:
MgCl2.
C:
NaOH.
D:
Fe(OH)2.
Đáp án: C
14.
Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A:
FeCl3.
B:
FeO.
C:
Fe2O3.
D:
Fe3O4.
Đáp án: A
15.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A:
HCl.
B:
KNO3.
C:
CH3COOH.
D:
NaOH.
Đáp án: C
Nguồn: /