Cập nhật: 20/08/2020
1.
Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?
A:
2-metylbuta-1,3-đien.
B:
Penta-1,3-đien.
C:
But-2-en.
D:
Buta-1,3-đien.
Đáp án: D
nCH2 = CH - CH = CH2 (- CH2 - CH = CH - CH2 - )n
buta - 1,3 - dien (butandien) polibutadien (cao su buna)
→ Đáp án D
2.
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A:
PE
B:
amilopectin
C:
PVC
D:
nhựa bakelit
Đáp án: D
PE, PVC : mạch thẳng.
Amilopectin : mạch phân nhánh.
Nhựa bakelit : mạng không gian (mạng lưới).
Nhận xét : Phải nắm vững lí thuyết cấu trúc mạng của polime.
3.
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A:
CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
B:
CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C:
CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh
D:
CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
Đáp án: B
Cao su buna – S được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp :
nCH2=CH-CH=CH2 + n C6H5-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2(C6H5)-)n
=> Đáp án B
Nếu độn thêm lưu huỳnh vào cao su ta sẽ được cao su lưu hóa
4.
Nilon–6,6 là một loại
A:
tơ axetat.
B:
tơ poliamit.
C:
polieste.
D:
tơ visco.
Đáp án: B
Tơ nilon 6,6 được tổng hợp từ phản ứng đồng trùng ngưng : HOOC-(CH2)4-COOH , H2N-(CH2)6-NH2
( o) [-OC-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n là một loại tơ poliamit , trong phân tử tơ poliamit luôn chứa các liên kết peptit –CO-NH-
( o) Chọn B
5.
Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng?
A:
X là đieste.
B:
Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6
C:
Y là HCOO-(CH2)4-COOH ( axit glutamic )
D:
Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat
Đáp án: C
Đáp án đúng C
6.
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4 ) và chất Y (C3H12N2O3 ). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A:
2,40.
B:
2,54.
C:
3,46.
D:
2,26.
Đáp án: A
7.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào làm giảm mạch Cacbon:
A:
Poli (vinyl clorua) + Cl2.
B:
Poli (vinyl axetat) + H2O.
C:
Cao su thiên nhiên + HCl.
D:
Amilozo + H2O.
Đáp án: D
8.
Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử;
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen;
(3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit;
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3;
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ;
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac;
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên;
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là:
A:
2
B:
3
C:
4
D:
5
Đáp án: A
- Phenol nếu có nhóm thế hút e (NO2..) đính vào vòng thơm thì khả năng thế giảm
- Oxi hóa ancol bậc 1 quá mạnh thì có thể tạo thành axit
- Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
- NH3 có tính bazơ mạnh hơn anilin
- Cao su buna-N là cao su tổng hợp
- Nếu este RCOOR' mà gốc R': -CH=CH-R'' thì sẽ tạo thành andehit
9.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20%O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,50C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là:
A:
1 : 2
B:
2 : 3
C:
3 : 2
D:
2 : 1
Đáp án: B
CH2 =CH-CH=CH2 + CH2=CH-CN -> Cao su buna-N .
Do đó ta dùng phương pháp quy đổi cao su buna –N thành CH2 =CH-CH=CH2 (C4H6) và CH2=CH-CN (C3H3N).
Vậy đốt Cao su buna-N coi như đốt C4H6 và
C3H3NC4H6 + 5,5O2 → 4CO2 + 3H2O
a mol → 5,5a 4a 3a
2C3H3N + 7,5O2 → 6CO2 + 3H2O + N2
b mol → 3,75b 3b 1,5b 0,5b
Coi n không khí = 1 mol ⇒ n(O_2) pu=0,2 mol;n(N_2)=0,8 mol
Vì ở nhiệt độ 136,50C nên H2O cũng ở thể khí (hơi)
Vậy: Tổng số mol CO2 = 4a + 3b mol
Tổng số mol H2O = 3a + 1,5b mol
Tổng số mol N2 = 0,5b + 0,8 mol
⇒ Tổng số mol khí sau phản ứng = (4a + 3b) +(3a + 1,5b) +(0,5b + 0,8) = (7a +5b +0,8) mol
Trong cùng điều kiện % về thể tích cũng là % về số mol. Ta có hệ
%V(CO_2)=(4a+3b):(7a+5b+0,8)=0,1441
n(O_2)=5,5a+3,75b=0,2
⇒a=0,018,b=0,027⇒a:b=0,018:0,027=2 : 3
Tỉ lệ số mol C4H6 và C3H3N cũng chính là tỉ lệ mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin
10.
Tên gọi của polime có ký hiệu PVC là
A:
poli vinylclorua
B:
poli vinylclo
C:
poli(vinyl clorua)
D:
poli (vinyl) clorua
Đáp án: C
11.
Polime có CT [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A:
Chất dẻo
B:
Cao su
C:
Tơ nilon
D:
Tơ capron
Đáp án: C
12.
Cho các chấtsau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH,C2H5OH,CH2=CHCl. Số hợp chất thamgia phản ứng trùng ngưng là
A:
1
B:
2
C:
3
D:
4
Đáp án: B
13.
Cho sơ đồ chuyển hoá: A1 →A2 →A3 →A4 →A5 → Poli(vinyl axetat) .
Biết số nguyên tử C trong phân tử A1 ít hơn trong phân tử A2 là 1 nguyên tử. Các chất A2 và A4 có thể lần lượt là
A:
propen và anđehit acrylic
B:
axetilen và axit axetic
C:
axetilen và axit acrylic
D:
etan và etyl axetat
Đáp án: B
14.
Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A:
(1), (2), (3)
B:
(1), (3)
C:
(2), (3)
D:
(1), (2)
Đáp án: D
15.
Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 có mạch cacbon phân nhánh có cùng CTPT C6H14O?
A:
6
B:
8
C:
7
D:
9
Đáp án: C
Nguồn: /