Cập nhật: 06/08/2020
1.
Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A:
2,24 lít
B:
1,12 lít
C:
4,48 lít
D:
3,36 lít
Đáp án: C
2.
Thành phần chính của khí than ướt là
A:
CO, CO2, H2O, N2.
B:
CH4, CO, CO2, N2.
C:
CO, CO2, NH3, N2.
D:
CO, CO2, H2, N2.
Đáp án: D
3.
Biết 560ml khí (X) đo ở 21∘C và 2atm có khối lượng 2,6 gam. Phân tử khối của chất (X) có giá trị là:
A:
64 u
B:
28 u
C:
56 u
D:
34 u
Đáp án: C
4.
Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A:
Cho qua dung dịch HCl
B:
Cho qua dung dịch H2O
C:
Cho qua dd Ca(OH)2
D:
Cho hỗn hợp qua Na2CO3
Đáp án: C
5.
Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hh lần lượt qua các bình đựng:
A:
NaOH và H2SO4 đặc
B:
Na2CO3 và P2O5
C:
H2SO4 đặc và KOH
D:
NaHCO3 và P2O5
Đáp án: D
6.
Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A:
Dung dịch HCl.
B:
Dung dịch HF
C:
dd NaOH loãng
D:
dd H2SO4
Đáp án: B
7.
Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau:
A:
CuO và MnO2
B:
CuO và MgO
C:
Than hoạt tính
D:
CuO và than hoạt tính
Đáp án: C
8.
Loại than nào sau đây dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in:
A:
Than đá
B:
Than gỗ
C:
Than cốc
D:
Than muội
Đáp án: D
9.
Silicdioxit là chất ở dạng:
A:
Vô định hình.
B:
Tinh thể nguyên tử.
C:
Tinh thể phân tử.
D:
Tinh thể ion
Đáp án: C
10.
Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:
A:
Trộn SiO2 với H2SiO3
B:
Sấy khô một phần H2SiO3
C:
Trộn SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1:1
D:
Cho SiO2 tác dụng với HF
Đáp án: B
11.
Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng?
A:
Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước
B:
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C:
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
D:
Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước
Đáp án: C
12.
Tính thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc khi cho 1,2 gam cacbon tác dụng hết với HNO3 đặc dư
A:
8,96 lít
B:
6,72 lít
C:
4,48 lít
D:
3,36 lít
Đáp án: A
13.
Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A:
10 gam
B:
30 gam
C:
20 gam
D:
40 gam
Đáp án: C
14.
Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A:
10 gam
B:
30 gam
C:
20 gam
D:
40 gam
Đáp án: A
15.
Cho m gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A:
10,6 gam
B:
5,3 gam
C:
21,2 gam
D:
15,9 gam
Đáp án: C
Nguồn: /