Danh sách bài viết

Đề thi Giữa kì 2, Năm học 2022 - 2023, Bài thi môn: Hóa Học lớp 11, Có ma trận, (Đề số 2)

Cập nhật: 14/12/2022

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

(Đề thi Giữa kì 2 Hóa học lớp 11 năm 2023 có ma trận (8 đề) điểm/câu)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu

% Tổng điểm

1

Hiđrocacbon no

Ankan

3

2

1

1

7

23,33 %

2

Hiđrocacbon không no

Anken

3

2

1

1

7

23,33 %

Ankađien

2

1

1

4

13,33 %

Ankin

2

2

2

6

20 %

3

Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon

Benzen và đồng đẳng của benzen.

2

2

1

1

6

20 %

Tổng

 

12

9

6

3

30

100%

Tỉ lệ (%)

 

40%

30%

20%

10%

100%

 

Tỉ lệ chung (%)

 

70%

30

100%

 

Đề thi Giữa kì 2

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là

A. CnHn+2           B. CnH2n+2           C. CnH2n                      D. CnH2n-2

Câu 2: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H14 là

A. 3                    B. 4                    C. 5                    D. 6.

Câu 3: Cho đất đèn chứa 80% CaC2 tác dụng với nước thu được 17,92 lít axetilen (đktc). Khối lượng đất đèn đã dùng là:

A. 32g.               B. 60,325 g.        C. 51,2g.            D. 64g.

Câu 4: Hiđro hóa hoàn toàn isopren, thu được

A. pentan                                       B. isobutan

C. isopentan                                  D. neopentan

Câu 5: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là

A. C6H6; C7H8.                               B. C8H10; C9H12.

C. C7H8; C9H12.                             D. C9H12; C10H14

Câu 6: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là

A. neopentan                                 B. 2- metylpentan

C. isopentan                                   D. 1,1- đimetylbutan.

Câu 7: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là

A. 2,2-đimetylbutan.                     B. 2-metylpentan.

C. n-hexan.                                   D. 2,3-đimetylbutan

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với HNO(đ)/H­2SO4 (đ), nóng ta thấy:

A. Không có phản ứng xảy ra.

B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.

D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho

Câu 9: Số liên kết σ trong 1 phân tử buta-1,2- đien là

A.8                     B. 7                    C. 6                    D. 9

Câu 10: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là

A. vinyl axetilen.                             B. benzen.

C. nhựa cupren.                             D. poli axetylen.

Câu 11:Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:

A. 25% và 75%.                            B. 33,33% và 66,67%.

C. 40% và 60%.                            D. 35% và 65%.

Câu 12: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2Đề thi Giữa kì 2 Hóa học lớp 11 năm 2023 có ma trận (8 đề)  A.  Vậy A là:

A. C6H5CH2Cl.                             B. p-ClC6H4CH3.

C. o-ClC6H4CH3.                          D. B và C đều đúng

Câu 13: Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.

C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao. 

D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.

Câu 14: Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị crakinh. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là

A. 39,6.              B. 23,16.            C. 2,315.                   D. 3,96

Câu 15: Tính chất nào không phải của benzen?

A. Dễ thế.

B. Khó cộng.

C. Bền với chất oxi hóa.

D. Kém bền với các chất oxi hóa

Câu 16: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4 những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?

A. C4H10, C4H8.                             B. C4H6, C3H4.

C. Chỉ có C4H6.                             D. Chỉ có C3H4.

Câu 17:Đốt cháy hoàn toàn m gam ankanđien X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Br2, số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là

A. 0,10 mol        B. 0,20 mol         C. 0,30 mol        D. 0,05 mol

Câu 18: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli (vinyl clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đây?

A. axetilen, vinyl axetilen

B. axetilen, vinyl clorua.

C. etilen, 1,2-điclo etan.

D. etilen, vinyl clorua.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X và Y là:

A. C2H6 và C3H8                            B. CH4 và C2H6

C. C3H8 và C4H10                           D. C4H10 và C5H12

Câu 20: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1: 3. Lấy 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 31,5 gam kết tủa. X là

A. but-1-in.                                   B. axetilen.

C. pent-1-in.                                 D. but-2-in

Câu 21: Anken X có công thức cấu tạo: CH– CH– C(CH3) = CH – CH3. Tên của X là

A. 3-metylpent-2-en.                     B. isohexan.

C. 3-metylpent-3-en.                     D. 2-etylbut-2-en.

Câu 22: Anken là hiđro cacbon có

A. công thức chung CnH2n.

B. một liên kết pi.             

C. một liên kết đôi, mạch hở.

D. một liên kết ba, mạch hở

Câu 23: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là

A. 4.                   B. 5.                   C. 6.                   D. 7.

Câu 24: Ở điều kiện thường, anken là chất khí nếu trong phân tử có chứa số cacbon là

A. từ 2 đến 3.                                B. từ 2 đến 4.

C. từ 2 đến 5.                                 D. từ 2 đến 6.

Câu 25: Trong công nghiệp, etilen được điều chế bằng cách

A. tách hiđro từ ankan      

B. crăckinh ankan             

C. tách nước từ ancol       

D. A, B đều đúng.

Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?

A. CH3 – CH = CH2

B. CH2 – CH2 – CH = CH2.

C. CH3 – C ≡ C – CH3

D. CH3 – CH2 – C ≡ CH2

Câu 27: Cho các chất (1) benzen; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là

A. (1); (2); (3); (4).                        B. (1); (2); (5; (6).

C. (2); (3); (5); (6).                        D. (1); (5); (6); (4).

Câu 28: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là

A. 2,3-đimetylbut-2-en.                 B. but - 2-en.

C. hex- 2-en.                                 D. etilen.

Câu 29: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là

A.13,52 tấn.       B. 10,6 tấn.         C. 13,25 tấn.       D. 8,48 tấn.

Câu 30: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam CO2. Công thức phân tử X, Y và khối lượng của X, Y là:

A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.

B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.

C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.

D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.

Nguồn: /