Danh sách bài viết

Đề thi Học kì 1, Môn: Hóa Học lớp 11, (Đề 15)

Cập nhật: 14/12/2022

Đề thi Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Hóa học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 15)

(Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40; P= 31; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137)

Câu 1: Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH.                                            B. Dung dịch Ba(OH)2.

C. Dung dịch Ba(NO3)2.                                       D. Dung dịch BaCl2.     

Câu 2: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

A. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2                               B. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.                                     D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3

Câu 3: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối nào?

A. NaH2PO4 và Na3PO4.                                       B. NaH2PO4 và Na2HPO4.

C. Na2HPO4 và Na3PO4.                                       D. NaH2PO4.                      

Câu 4: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: 

- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.

- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch FeCl2.                                             B. Dung dịch BaCl2.

C. Dung dịch Mg(NO3)2.                                      D. Dung dịch CuSO4.

Câu 5: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:

A. Dung dịch ancol.                                              B. Dung dịch muối ăn.

C. Dung dịch benzen trong ancol.                         D. Dung dịch đường.

Câu 6: Nung nóng hỗn hợp 14,0 lít NH3 và 16,0 lít O2, trong điều kiện thích hợp sẽ điều chế được bao nhiêu lít khí NO với H = 75% (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện t0 và p)?

A. 9,6 lít                      B. 12,8 lít                          C. 16 lít                         D. 10,5 lít

Câu 7: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:     

Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 11 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3

A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. 

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. 

C. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.  

D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.  

Câu 8: Cho 300 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 2M thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 15,6g.                     B. 25,2g.                        C. 7,8g.                       D. 23,4g. 

Câu 9: Kim loại tác dụng với HNO3không tạo ra được chất nào sau đây?

A. NH4NO3                 B. NO2.                          C. N2.                          D. N2O5

Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M, thu được 8,0 gam oxit kim loại tương ứng. M là kim loại:

A. Cu                          B. Zn                          C. Mg                          D. Fe

Câu 11: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.

B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.

C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

Câu 12: Cho các phát biểu sau:

(1) Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, trông giống như sáp, có cấu trúc tinh thể phân tử.

(2) Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng.

(3) Trong tự nhiên photpho tồn tại chủ yếu dạng tự do.

(4) Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.

(5) Ở nhiệt độ thường photpho kém hoạt động hóa học hơn nitơ do độ âm điện nhỏ hơn.

(6) Phần lớn photpho dùng sản xuất axit photphoric, một phần sản xuất diêm, bom, đạn cháy.

Số phát biểu đúng là:

A. 6                             B. 5                            C. 4                           D. 3

Câu 13: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của NH3. NH3 có:

A. Tính oxi hoá                                                    B. Tính khử và tính bazơ yếu    

C. Tính khử                                                          D. Tính bazơ yếu

Câu 14: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ mol cation Nalà bao nhiêu?

A. 1M.                        B. 0,32M.                         C. 0,23M.                           D. 0,1M.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. H3PO4 là axit có tính khử mạnh.

B. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5.

C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.

D. H3PO4 là một axit rất mạnh.

Câu 16: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố:

A. cacbon                    B. hiđro                            C. oxi                           D. nitơ.

Câu 17: Oxi hóa hoàn toàn 1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 0,224 lít N2 và 0,896 lít CO2 (các khí đều đo ở đktc) và 0,9 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 1,5 gam X là

A. 0,32 gam                                                          B. 0,16 gam

C. 0,64 gam                                                          D. 0,78 gam

Câu 18: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu dược 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (có thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là

A. C4H10                      B. C4H8O2                         C. C4H10O2                            D. C3H8O.

Câu 19: Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.

B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.

C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.

D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Câu 20: Phân bón có hàm lượng nitơ cao nhất là:

A. NHNO3                                                          B. (NH4)2SO4

C. NH4Cl                                                              D. (NH2)2CO

Câu 21:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng

A. C + O2 −to→ CO2.                                         B. C + 2CuO −to→ 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al −to→ Al4C3.                                    D. C + H2O −to→ CO + H2.

Câu 22: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 48,52%                   B. 39,76%                   C. 42,25%                   D. 45,75%

Câu 23: Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2 là

A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.                                       B. Ca(NO3)2, Hg(NO3)2, AgNO3.

C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.                               D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 24: Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khí trong bình có tỉ khối so với khí CO ban đầu là 1,457. Giá trị của m là:

A. 17,4.                       B. 11,6.                   C. 22,8.                   D. 23,2.

Câu 25: Số liên kết σ và số liên kết π trong CH= CH – CH– CH = CH2 lần lượt là:

A. 8 và 2.                    B. 10 và 2.

Câu 26: Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là:

A. HCl, O2, Cl2, FeO.                                           B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH.

C. HCl, HNO3, AlCl3, CuO.                                 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.

Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O?

A. HCl + NaOH → H2O + NaCl

B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

D. H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO

Câu 28: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3

A. KBr                        B. K3PO4                          C. HCl                          D. H3PO4

Câu 29: pH của dung dịch Ba(OH)2 0,05M là:

A. 13                           B. 12                                C. 1                              D. 11

Câu 30: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Mg(OH)2.               B. Fe(OH)3.                       C. KOH.                       D. Al(OH)3.

Nguồn: /