Danh sách bài viết

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Kết nối tri thức với cuộc sống

Cập nhật: 08/06/2022

Bài 3.1

Đơn vị đo thời gian nhỏ nhất là yoctosecond (viết tắt là ys), nó bằng 0,000000000000000000000001 giây. Hãy viết số này dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng:an/bn=(a/b)n

Lời giải chi tiết

0,000000000000000000000001=1/1024=(1/10)24

Bài 3.2

Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.

a) 125.27

 

b) 243:32

 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức:

an.bn=(a.b)n

an:bn=(a/b)n

Lời giải chi tiết

a)125.27=53.33=(5.3)3=153

b)243:32=35:25=(3/2)5

Bài 3.3

Đường kính của một tế bào hồng cầu là khoảng 7,4.(1/10)4 cm. Hãy viết số này dưới dạng số thập phân.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức

 (a/b)n=an/bn

Lời giải chi tiết

7,4.(1/10)4=7,4.14/104=7,4/104=0,00074

Bài 3.4

Tính giá trị của biểu thức:

a) (1/2)3.4+3/4

b)43:25+35:92

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức:

(a/b)n=an/bn

am:an=am−n

(am)n=am.n

Lời giải chi tiết

a) (1/2)3.4+3/4=1/8.4+3/4=2/4+3/4=5/4

b)

43:25+35:92=(22)3:25+35:(32)2=26:25+35:34=2+3=5

Bài 3.5

Bảng thống kê dưới đây ước lượng số dân của một số nước tại thời điểm năm 2020.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
  •  
  •  
  •  
  •  

Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự có số dân từ lớn đến bé.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đưa số dân các nước về cùng dạng a.106   rồi so sánh

Ví dụ: Trung Quốc: 143,9.107=143,9.10.106=1439.106

Lời giải chi tiết

Ta có:

Trung Quốc: 143,9.107=143,9.10.106=1439.106

Ấn Độ: 13,8.108=13,8.102.106=1380.106

Brunei: 43,7.104=43,7.106102=0,437.106

1439>1380>331>126,6>97,3>65,2>51,2>11,3>0,437

nên 1439.106>1380.106>331.106>126,6.106>97,3.106>65,2.106>51,2.106>11,3.106>0,437.106

Do đó, các quốc gia theo thứ tự có số dân từ lớn đến bé là: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Việt Nam, Pháp, Hàn Quốc, Cu Ba, Brunei.


 

Nguồn: https://loigiaihay.com/bai-3-luy-thua-voi-so-mu-tu-nhien-cua-mot-so-huu-ti-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-e26725.html /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số