Danh sách bài viết

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức -Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác

Cập nhật: 08/06/2022

Bài 13.1

Khi biết ΔABC=ΔMNP

thì góc nào tương ứng với góc PNM và cạnh nào tương ứng với cạnh NP. Hãy viết các cặp cạnh bằng nhau và các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và MNP đã cho. 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Định nghĩa 2 tam giác bằng nhau.

Lời giải chi tiết

-Góc CBA tương ứng với góc PNM, cạnh BC tương ứng với cạnh NP

-Các cặp cạnh bằng nhau là: BC=NP;CA=PM;AB=MN.

- Các cặp góc bằng nhau là:  góc CAB=góc PMN;góc ABC=góc MNP;góc BCA=góc NPM.

Bài 13.2

Với hai tam giác ABC và MNP bất kì, sao cho ΔABC=ΔMNP

, những câu nào dưới đây đúng?

a)AB=MN;AC=MP;BC=NP.

b)ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP.

c)BA=NM;CA=PM;CB=PN.

d)ˆB=ˆP;ˆC=ˆM;ˆA=ˆN

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Định nghĩa 2 tam giác bằng nhau.

Lời giải chi tiết

a)Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai. ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP.

 

Bài 13.3

Với 2 tam giác ABC và DEF bất kì, sao cho ΔABC=ΔDEF, những câu nào dưới đây đúng?

a)ΔBCA=ΔFED

 

b) ΔCAB=ΔEDF

 

c ΔBAC=ΔEDF

 

d) ΔCBA=ΔFDE

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Chỉ ra các cặp góc bằng nhau của ΔABC=ΔDEF

Lời giải chi tiết

Vì đỉnh A tương ứng với đỉnh D, đỉnh B tương ứng với đỉnh E, đỉnh C tương ứng với đỉnh F, nên chỉ có câu c) đúng.

Bài 13.4

Trong mỗi hình vẽ trên lưới ô vuông dưới đây, hãy chỉ ra một cặp hai tam giác bằng nhau.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp c – c – c .

a) ΔABCΔDCA

b) ΔMNPΔNMQ

Lời giải chi tiết

a) Cách 1:

Xét ΔABCΔDCA

có: AB = CD

BC = AD

AC: Cạnh chung

⇒ΔABC=ΔDCA(c−c−c)

Cách 2:

Xét ΔBADΔDCB có:

BA = DC

AD = CB

BD: Cạnh chung

⇒ΔBAD=ΔDCB(c−c−c)

b) Cách 1:

Xét ΔMNPΔNMQ có:

MN: Cạnh chung

MP = NQ

NP = MQ

⇒ΔMNP=ΔNMQ(c−c−c)

Cách 2: 

Xét ΔMPQΔNQP có:

PQ: Cạnh chung

MP = NQ

MQ = NP

⇒ΔMPQ=ΔNQP(c−c−c)

 

Bài 13.5

Cho hình 4.13, ABCD là hình vuông, E là giao điểm AC và BD. Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau có chung đỉnh E.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

2 đường chéo chia hình vuông thành 4 tam giác bằng nhau.

Lời giải chi tiết

Các cặp tam giác bằng nhau có chung đỉnh E là:

ΔEAD=ΔEDC;ΔEAD=ΔECB;ΔEAD=ΔEBA,

ΔEDC=ΔECB;ΔEDC=ΔEDA;ΔECB=ΔEBA,

ΔEAD=ΔECD;ΔEAD=ΔEBC;ΔEAD=ΔEAB,

ΔEDC=ΔEBC;ΔEDC=ΔEDA;ΔECB=ΔEAB,

ΔEAD=ΔEDA;ΔEDC=ΔECD;ΔECB=ΔEBC,

ΔEBA=ΔEAB.

Nguồn: https://loigiaihay.com/bai-13-hai-tam-giac-bang-nhau-truong-hop-bang-nhau-thu-nhat-cua-tam-giac-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-e26749.html /

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 41: Ôn tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 40: Ôn tập hình học và đo lường

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 39: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 38: Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 37: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 36: Thực hành xem lịch và giờ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 35: Ngày trong tuần

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 33: Luyện tập chung

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Toán học

Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức - Bài 32: Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số